ベトナム語辞書
chrome_extention

見出し語検索結果 "葉" 1件

ベトナム語
button1
日本語
マイ単語

類語検索結果 "葉" 5件

ベトナム語 ơi
button1
日本語 注意を引くための言葉
例文 anh ơi!
(男性の方に向け)すみません
マイ単語
ベトナム語 tía tô
button1
日本語 紫蘇、大葉
例文 Gỏi cuốn thường ăn kèm lá tía tô.
生春巻きはしそと一緒に食べることが多い。
マイ単語
ベトナム語 lá chanh
button1
日本語 ライムの葉
マイ単語
ベトナム語 lá chuối
button1
日本語 ばななの葉
マイ単語
ベトナム語 lá sen
button1
日本語 蓮の葉
例文 Lá sen dùng để gói xôi.
蓮の葉はおこわを包むのに使う。
マイ単語

フレーズ検索結果 "葉" 20件

lá chuyển màu vào mùa thu
秋に葉っぱの色が変わる
Lời nói và hành động của anh ấy có sự mâu thuẫn.
彼の言葉と行動には矛盾がある。
Trà nóng có thêm lá bạc hà rất thơm.
熱いお茶にミントの葉を入れるととても香りが良い。
Buổi sáng có nhiều sương giá trên lá.
朝、葉の上に霜が降りた。
Sâu bướm ăn lá cây.
毛虫が葉を食べる。
Từ này có nghĩa là gì?
この言葉は何を意味する?
Lá sen dùng để gói xôi.
蓮の葉はおこわを包むのに使う。
Giọt sương đọng trên lá cỏ.
草の葉に露がついている。
Mùa lá non
若葉の季節
Mùa hè có nhiều lá xanh.
夏には青葉が多い。
Mùa thu lá đỏ rất đẹp.
秋の紅葉は美しい。
Sân đầy lá rụng.
庭は落ち葉でいっぱいだ。
Con đường đầy lá khô.
道に枯れ葉がいっぱいある。
Lá bắt đầu nảy mầm.
葉が芽吹く。
Lá bị héo
枯れた葉
Bạn nên chú ý cách dùng từ lịch sự.
丁寧な言葉遣いに気をつける。
Từ này có nhiều ý nghĩa.
この言葉にはいろいろな意味がある
Hột vịt lộn ăn cùng với rau răm
ホビロンは蓼の葉を付けて、一緒に食べる
Ở một số nơi, người ta dùng lá dừa để làm nón.
一部の地域では、椰子の葉を使って帽子を作る。
Lá cọ được sử dụng để làm nón lá.
ヤシの葉はベトナムの伝統的な帽子を作るために使われる。
ad_free_book

索引から調べる

a | b | c | d | đ | e | g | h | i | j | k | l | m | n | o | p | q | r | s | t | u | v | w | x | y

| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |