単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
---|---|---|---|
công tác | 名出張 |
|
|
Tôi sẽ đi công tác đến Nhật Bản vào tuần sau : 私は来週日本へ出張に行く | |||
tuần sau | 名来週 |
|
|
Chúng tôi hẹn gặp nhau vào tuần sau : 私たちは来週会うことを約束した | |||
tuần sau nữa | 名再来週 |
|
|
Trận đấu đã được dời lại đến tuần sau : 試合は再来週に変更された | |||
năm nay | 名今年 |
|
|
Năm nay là năm nhuận nên có đến 366 ngày : 今年は閏年なので366日もある | |||
năm sau | 名来年 |
|
|
Tôi dự định sẽ đi du lịch châu Âu vào năm sau : 来年ヨーロッパへ旅行に行く予定だ | |||
cuối tuần này | 名今週末 |
|
|
Tôi sẽ đi chơi với bạn vào cuối tuần này : 今週末に友達と出かける | |||
cuối tháng | 名月末 |
|
|
Lương sẽ được chuyển khoản vào cuối tháng : 給料は月末に振り込まれる | |||
cuối năm | 名年末 |
|
|
Tiền thưởng cuối năm sẽ cao hơn năm ngoái : 年末のボーナスは去年より高くなる | |||
xe ô tô | 名車 |
|
|
Ở Việt Nam, xe ô tô rất đắt : ベトナムでは車が非常に高い | |||
cà phê | 名コーヒー |
|
|
Việt Nam xuất khẩu cà phê nhiều thứ 2 thế giới : ベトナムは世界第2位のコーヒー輸出国です | |||
nhân viên ngân hàng | 名銀行員 |
|
|
Tôi muốn trở thành nhân viên ngân hàng : 私は銀行員になりたい | |||
trường học | 名学校 |
|
|
trường dạy thiết kế : デザイン学校 | |||
cái kia | 名あれ |
|
|
Cái kia là của anh à? : あれはあなたのですか? | |||
chỗ kia | 名あそこ |
|
|
Có nhiều hoa nở ở chỗ kia : あそこにお花がたくさん咲いている | |||
muốn | 動欲しい |
|
|
Trời nóng nên muốn đi biển : 暑いので海へ行きたい |
© 2024 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.