Section No.60 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
単語をクリックすると例文が出ます
単語 意味 音声 マイ単語
công tác 出張
button1
Tôi sẽ đi công tác đến Nhật Bản vào tuần sau : 私は来週日本へ出張に行く
tuần sau 来週
button1
Chúng tôi hẹn gặp nhau vào tuần sau : 私たちは来週会うことを約束した
tuần sau nữa 再来週
button1
Trận đấu đã được dời lại đến tuần sau : 試合は再来週に変更された
năm nay 今年
button1
Năm nay là năm nhuận nên có đến 366 ngày : 今年は閏年なので366日もある
năm sau 来年
button1
Tôi dự định sẽ đi du lịch châu Âu vào năm sau : 来年ヨーロッパへ旅行に行く予定だ
cuối tuần này 今週末
button1
Tôi sẽ đi chơi với bạn vào cuối tuần này : 今週末に友達と出かける
cuối tháng 月末
button1
Lương sẽ được chuyển khoản vào cuối tháng : 給料は月末に振り込まれる
cuối năm 年末
button1
Tiền thưởng cuối năm sẽ cao hơn năm ngoái : 年末のボーナスは去年より高くなる
xe ô tô
button1
Ở Việt Nam, xe ô tô rất đắt : ベトナムでは車が非常に高い
cà phê コーヒー
button1
Việt Nam xuất khẩu cà phê nhiều thứ 2 thế giới : ベトナムは世界第2位のコーヒー輸出国です
nhân viên ngân hàng 銀行員
button1
Tôi muốn trở thành nhân viên ngân hàng : 私は銀行員になりたい
trường học 学校
button1
trường dạy thiết kế : デザイン学校
cái kia あれ
button1
Cái kia là của anh à? : あれはあなたのですか?
chỗ kia あそこ
button1
Có nhiều hoa nở ở chỗ kia : あそこにお花がたくさん咲いている
muốn 欲しい
button1
Trời nóng nên muốn đi biển : 暑いので海へ行きたい