Section No.17 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
単語をクリックすると例文が出ます
単語 意味 音声 マイ単語
sang おしゃれ
button1
cái váy ấy rất sang : このドレスはとてもおしゃれ
được 〜させる
相手にさせる際に使用する使役動詞
button1
được cho phép đi chơi đến 10 giờ : 10時までに出かけさせる
đó あの
button1
con mèo đó là con mèo hoang : あの猫は野良猫である
chìa khóa
button1
cho mượn chìa khóa : 鍵を貸してあげる
đêm
button1
ở lại công ty đến đêm : 夜まで会社に残る
mình 私(友達同士)
button1
lát nữa mình gặp nhau ở đâu? : 後でどこで待ち合わせする?
hi vọng 希望する希望
button1
hi vọng sẽ được tuyển vào bộ phận A : A部署に配属されるのを希望する
thẳng まっすぐ
button1
đi thẳng đến cuối đường : 突き当たりまでまっすぐ行く
丁寧な語尾
button1
Em hiểu rồi ạ : かしこまりました
có nhà 家にいる
button1
sáng mai anh có nhà không? : 明日の朝家にいる?
trưa
button1
có 1tiếng nghỉ giải lao buổi trưa : 昼に1時間休憩がある
đi ra 外に出る
button1
đã đi ra ngoài từ 10 phút trước : 10分前外に出た
liên quan 関係する
button1
có cái gì liên quan giữa vụ đó và vụ này không? : それとこれは何か関係がありますか?
quý danh 名前(丁寧)
名前の丁寧な言い回し
button1
xin hỏi quý danh của ông là gì? : お名前を聞かせて頂けませんでしょうか?
nhé 〜ね(語尾)
語尾につけて使用する
button1
ngày mai mình đi xem phim nhé? : 明日映画を見に行くよね?

section

17

sang
おしゃれ
được
〜させる
相手にさせる際に使用する使役動詞
đó
あの
chìa khóa
đêm
mình
私(友達同士)
hi vọng
希望する 希望
thẳng
まっすぐ
丁寧な語尾
có nhà
家にいる
trưa
đi ra
外に出る
liên quan
関係する
quý danh
名前(丁寧)
名前の丁寧な言い回し
nhé
〜ね(語尾)
語尾につけて使用する

section

17

cái váy ấy rất sang
このドレスはとてもおしゃれ
được cho phép đi chơi đến 10 giờ
10時までに出かけさせる
con mèo đó là con mèo hoang
あの猫は野良猫である
cho mượn chìa khóa
鍵を貸してあげる
ở lại công ty đến đêm
夜まで会社に残る
lát nữa mình gặp nhau ở đâu?
後でどこで待ち合わせする?
hi vọng sẽ được tuyển vào bộ phận A
A部署に配属されるのを希望する
đi thẳng đến cuối đường
突き当たりまでまっすぐ行く
Em hiểu rồi ạ
かしこまりました
sáng mai anh có nhà không?
明日の朝家にいる?
có 1tiếng nghỉ giải lao buổi trưa
昼に1時間休憩がある
đã đi ra ngoài từ 10 phút trước
10分前外に出た
có cái gì liên quan giữa vụ đó và vụ này không?
それとこれは何か関係がありますか?
xin hỏi quý danh của ông là gì?
お名前を聞かせて頂けませんでしょうか?
ngày mai mình đi xem phim nhé?
明日映画を見に行くよね?