Section No.18 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
thôi 辞める
button1
đã thôi việc ở công ty A : A会社の仕事を辞めた
hết 終わる、終了する
button1
bán hết hàng : 商品販売が終了
số mấy 何番ですか?
数字を訪ねる際に使用するフレーズ
button1
bàn số mấy? : テーブルは何番でしょうか?
phố cổ 古い街並み
button1
dạo quanh phố cổ : 古い町並みを散策する
tại sao どうして、なぜ?
英語のwhyにあたる疑問詞
button1
tại sao anh đến Việt Nam? : なぜベトナムに来たのですか?
sáng mai 明日の朝
button1
bắt đấu công việc mới từ sáng mai : 明日の朝から新しい仕事が始まる
nhà hàng レストラン
button1
đặt bàn tại nhà hàng nổi tiếng : 有名なレストランを予約する
cho 与える
button1
cho đứa bé đồ chơi : 子供におもちゃを与える
rưỡi 〜時半
button1
cuộc họp bắt đầu từ 10 giờ rưỡi : 会議は10時半から始まる
máy điều hòa エアコン
button1
lắp máy điều hoà mới : 新しいエアコンをつける
bên phải 右方
button1
phải điều khiển xe cộ đi lại ở bên phải : 車などは右方通行しないといけない
nhắc リマインドする
button1
nhắc nhở giờ tập trung ngày mai : 明日の集合時間をリマインドする
tối
button1
tiệc tùng từ sáng đến tối : 朝から晩までパーティーをする
chắc 〜かもしれない
英語のmayにあたる助動詞
button1
chắc là ngày mai trời mưa : 明日は雨かもしれない
sáng sớm 早朝
button1
đã đến nơi từ sáng sớm : 早朝に到着した

section

18

thôi
辞める
hết
終わる、終了する
số mấy
何番ですか?
数字を訪ねる際に使用するフレーズ
phố cổ
古い街並み
tại sao
どうして、なぜ?
英語のwhyにあたる疑問詞
sáng mai
明日の朝
nhà hàng
レストラン
cho
与える
rưỡi
〜時半
máy điều hòa
エアコン
bên phải
右方
nhắc
リマインドする
tối
chắc
〜かもしれない
英語のmayにあたる助動詞
sáng sớm
早朝

section

18

đã thôi việc ở công ty A
A会社の仕事を辞めた
bán hết hàng
商品販売が終了
bàn số mấy?
テーブルは何番でしょうか?
dạo quanh phố cổ
古い町並みを散策する
tại sao anh đến Việt Nam?
なぜベトナムに来たのですか?
bắt đấu công việc mới từ sáng mai
明日の朝から新しい仕事が始まる
đặt bàn tại nhà hàng nổi tiếng
有名なレストランを予約する
cho đứa bé đồ chơi
子供におもちゃを与える
cuộc họp bắt đầu từ 10 giờ rưỡi
会議は10時半から始まる
lắp máy điều hoà mới
新しいエアコンをつける
phải điều khiển xe cộ đi lại ở bên phải
車などは右方通行しないといけない
nhắc nhở giờ tập trung ngày mai
明日の集合時間をリマインドする
tiệc tùng từ sáng đến tối
朝から晩までパーティーをする
chắc là ngày mai trời mưa
明日は雨かもしれない
đã đến nơi từ sáng sớm
早朝に到着した