会話例 松原さん Chào Lan. ランさん、こんにちは。 Lanさん Chào anh Matsubara. Anh vừa mới đi chợ à? 松原さん、こんにちは。市場に行きましたか。 Anh mua nhiều hoa quả thế. 果物をいっぱい買いましたね。 松原さん Ừ. Anh rất thích ăn hoa quả. はい、果物が大好きです。 Lanさん Anh
続きを読む【第42話】フォーの作り方について・Về cách làm món phở
会話例 Nhiさん Chào Nakahara, em đã mua những nguyên liệu chị nhờ chưa? 中原さん、こんにちは。 頼んだ材料は買ってきましたか? 中原さん Vâng, em đã mua rồi ạ. はい、すべて買ってきました。 Nhiさん Ok. Vậy chúng ta bắt đầu nấu món phở nào. では、フォーを作りましょう。
続きを読む【第41話】デートについて尋ねる・Về buổi hẹn hò đầu tiên
会話例 大森さん Trang ơi, anh hỏi một chút được không ? チャンさん、ちょっと聞いてもいいですか? Trangさん Vâng, được ạ. Có chuyện gì vậy ạ ? はい、よいですよ。どうしましたか? 大森さん Em đã từng hẹn hò với người nước ngoài chưa? チャンさんは外国人と付き合ったことがあ
続きを読む【第40話】大学生の生活について尋ねる・Về cuộc sống của sinh viên đại học
会話例 原さん Chào Linh, dạo này công việc của cậu thế nào? Có bận lắm không ? リンさん、こんにちは。最近仕事はどうですか。忙しいですか。 Linhさん Chào Hara. Dạo này, công việc của tớ khá bận. 原さん、こんにちは。最近、仕事はとても忙しいです。 Tớ vừa đi làm ở cô
続きを読む【第5話】自分の意見を述べる・Bày tỏ ý kiến của bản thân
会話例 Tranさん Kính thưa: – Chủ tịch hội đồng quản trị – Trưởng phòng chiến lược kinh doanh 取締役社長 経営戦略部の部長 お疲れ様です。 Tranさん Em là Trân, nhân viên Phòng chiến lược kinh doanh. 経営戦略部のチャンです。 Tranさん
続きを読む【第40課】時間を表す表現「khi」,「trước khi」,「trong khi」,「sau khi」
本課では時間を表す表現「khi」,「trước khi」,「trong khi」,「sau khi」を学んでいきます。 [~時] = khi ベトナム語の[khi]は[… の時 ; …する時]という意味になります。 又は、 ※完成文①と完成文②の主語が同じ場合、完成文①の主語を省略することが可能です。 例文 ① Khi có thời gian, tôi hay đi
続きを読む【第4話】来客対応・Giao tiếp khi khách đến công ty
会話例 社員 Kính chào quý khách. こんにちは、いらっしゃいませ。 お客様 Chào em こんにちは。 社員 Anh cần em hỗ trợ vấn đề gì ạ ? 恐れ入りますが、どのようなご用件でしょうか? お客様 Có anh Minh phòng nhân sự ở đây không em ? 人事部のミンさんはいらっしゃいますか? 社員 Dạ vâng.
続きを読む【第39話】ベトナムの教師の日・ngày nhà giáo Việt Nam
会話例 Nhiさん Anh Suzuki ơi, hôm nay là ngày mấy nhỉ? 鈴木さん、今日は何月何日ですか? 鈴木さん Hôm nay là ngày 20 tháng 11. 今日は11月20日です。 Nhiさん Ngày 20 tháng 11 à! 11月20日? Hôm nay là ngày lễ của Việt Nam đấy! Anh có biết là
続きを読む【第38話】写真撮影を頼まれる・Nhờ người khác chụp ảnh hộ
会話例 荒井さん Chị Trinh, chị có bận không? チンさん、忙しいですか。 Trinhさん Không, tôi không bận. Có việc gì vậy ạ? いいえ、全然忙しくないですよ。 荒井さん Nhờ chị chụp giúp tôi bức ảnh. 写真を撮っていただけませんか。 Trinhさん Anh muốn chụp ở đâu? Chụp
続きを読む【第37話】子供の頃の話・Kể chuyện thời niên thiếu
会話例 Yukiさん Khi còn nhỏ, chị là đứa trẻ như thế nào? ヴィさんは小さい頃どんな子供でしたか。 Vyさん Khi còn nhỏ, chị là đứa trẻ ham chơi. 小さい頃はいつも遊びに行きたい子供でした。 Chị hay đi tắm sông. Thỉnh thoảng chị bị mẹ mắng vì về nhà muộn
続きを読む