【第56話】オンラインショッピング・Mua sắm trực tuyến

会話例.

Miyaさん Này Linh, trông buồn ngủ vậy? Tối hôm qua thức đêm sao?
リンさん、眠そうだね?昨晩徹夜でもしたの?
Linhさん Ừ, 1giờ sáng mình mới ngủ.
うん、午前1時まで起きていたよ。
Miyaさん Cậu phải hoàn thành bài tập cô giao tuần trước à?
先週先生から貰った宿題を終わらせないといけなかったの?
Linhさん Cũng không hẳn là thế.
そういうわけではないのだけど。
Gần đây ở chỗ mình làm thêm đang thiếu nhân viên nên mình phải tăng ca. Mãi đến hôm qua mới bắt đầu làm bài tập cô giao.
最近、アルバイト先で店員が不足していて、残業しないといけなくて・・・。だから、昨日からようやく先生の宿題をやり始めたよ。
Miyaさん Vậy à? Vất vả quá!
そうなんだね。大変だね。
Thế cậu làm xong hết chưa? Mình mất tận 3 ngày để hoàn thành nó đấy.
もう終わったの?私は終わるのに3日かかったよ。
Linhさん Tận 3 ngày cơ à? Có lẽ do từng gặp bài như vậy rồi nên mình làm từ sáng đến 9h tối là đã xong rồi.
3日も?似たような宿題をしたことがあったので、朝から始めて夜9時には完成したよ。
Miyaさん Vậy thì tại sao cậu lại ngủ muộn như vậy?
だったら何でそんなに遅くまで起きていたの?
Linhさん Hôm nay chẳng phải là Black Friday sao? Mình thức đêm để nhận phiếu giảm giá tận 50% cơ đấy.
今日はブラックフライデーだったよね?50パーセントの割引バウチャーを獲得するために、徹夜していたよ。
Miyaさん Cậu đã mua gì?
何を買ったの?
Linhさん Một cái váy. Mình đã muốn mua nó từ tháng trước nhưng vì giá khá cao nên cứ suy nghĩ mãi.
ドレス1着だよ。先月から買いたかったのだけど、とても高かったから、ずっと悩んでいたの。
Cậu không mua gì à?
何か買わなかったの?
Miyaさん Thật ra tớ cũng định thức đêm để mua đồ nhưng lại ngủ quên mất tiêu.
実は私も徹夜しようと思ったけど、寝てしまったよ。
Linhさん Thật tiếc nhỉ!!
残念だね。
Cậu định mua gì vậy?
何を買おうとしているの。
Miyaさん Mình định mua một cái ba lô Camelia
カメリアカバンを買おうと思っている。
Linhさん Nếu là ba lô Camelia thì cửa hàng bán trong trung tâm thương mại GO hình như cũng đang giảm 40% đấy.
カメリアカバンなら、GOデパートの中にある店舗が40パーセント割引をやっているはずだよ。
Cậu có thể đến mua trực tiếp trong ngày hôm nay.
今日中に直接買いに行けるよ。
Miyaさん Vậy à? Tuyệt nhỉ!
そうなんだ?それはいいね!
Linhさん Nhưng hình như số lượng có hạn thì phải. Hôm nay sau khi buổi học kết thúc, câu nên đi mua ngay đó.
数量限定のようだから、今日の授業が終わった後にすぐ買いに行ったほうがいいよ。
Miyaさん Sau khi buổi học kết thúc, mình phải đến câu lạc bộ để chuẩn bị cho một sự kiện quan trọng tuần sau. Làm thế nào đây nhỉ?
授業が終わったら、来週の大事なイベントの準備のために、クラブに行かないと。
Linhさん Mình đi mua giúp cho. Cậu muốn mua cái nào thì đưa ảnh cho mình xem.
買いに行ってあげるよ。どれを買いたいのか写真を見せて。
Miyaさん Tốt quá!!Cái này nè.
よかった!これだよ。
Linhさん Tớ biết cái này. Giá bao nhiêu vậy?
これは知っているよ。いくらなの?
Miyaさん 340 ngàn đồng. Hiện tại mình không có tiền mặt nên mình sẽ chuyển khoản cho cậu nhé. Cảm ơn cậu trước nha.
34万ドンだよ。今現金がないので、銀行に振り込むね。ありがとうね。
Linhさん Không có gì đâu.
とんでもない。
Miyaさん Mình đãi cậu uống trà sữa sau nhé.
あとでミルクティーを奢るよ。
Linhさん Thật hả? Cảm ơn nha!
本当?ありがとう!

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 buồn ngủ 眠い
2 thức đêm 徹夜する
3 giao (bài tập, việc,…) (宿題や仕事等を)与える
4 hoàn thành 完了する
5 làm thêm アルバイトをする
6 nhân viên 店員
7 thiếu 不足な
8 tăng ca 残業する