単語から始めましょう!
会話をべんきょうしましょう。
|
Suzuki, sở thích của cậu là gì? |
|
Sở thích của tớ là bóng chày. Tớ thường chơi với bố vào cuối tuần. Mai thì sao? |
|
Tớ thích hát và đọc sách. |
|
Vậy cậu làm gì vào Chủ nhật? |
|
Sau khi đọc sách, tớ sẽ đạp xe đến công viên, chơi cùng An và Nam. |