会話例.
佐藤さん | Chào anh Phan. こんにちは、ファンさん。 |
Phanさん | Chào Sato . こんにちは、佐藤さん。 Em vẫn khỏe chứ? 元気にお過ごしですか? |
佐藤さん | Em vẫn khỏe. Còn anh? 元気です。ファンさんは? |
Phanさん | Anh đang phụ trách một dự án lớn của công ty nên anh đang hơi bị áp lực một xíu. 会社の大きな案件を担当しているため、少しプレッシャーを感じています。 |
佐藤さん | Vậy à? そうですか。 Còn em gần đây đang đau đầu suy nghĩ về việc chuyển sang chỗ ở mới. 私は最近新しい場所へ引っ越しするのに頭を抱えています 。 |
Phanさん | Chỗ ở hiện tại có vấn đề gì à em? 今住んでいる部屋に何か問題があるのですか? |
佐藤さん | Vâng, nó khá nhỏ và nóng vào mùa hè. はい、今の部屋はとても小さく、夏は暑いです。 Hơn nữa là em phải mất 1 tiếng rưỡi để di chuyển từ đó đến công ty. Nhiều lúc kẹt đường thì còn tốn nhiều thời gian hơn thế nữa. しかも、会社まで1時間半程もかかります。渋滞にはまってしまうと、さらに時間がかかります。 |
Phanさん | Như thế thì thật sự rất vất vả, vì chúng ta sau khi làm việc một ngày 8 tiếng thì chỉ muốn về nhà và tận hưởng khoảng thời gian quý giá còn lại trong ngày thôi. 本当に大変そうですね。1日8時間働いた後は、すぐに家に帰って残りの貴重な時間を楽しみたいですよね。 |
佐藤さん | Em cũng nghĩ như vậy. 私もそう思います。 |
Phanさん | Em muốn thuê chung cư thường hay chung cư mini? 一般のアパートかミニアパートのどちらを借りたいですか? |
佐藤さん | Chung cư mini khác gì với chung cư thường ạ? ミニアパートは一般のアパートとどう違うのですか? |
Phanさん | Chung cư mini là tòa nhà gồm 2 tầng trở lên, mỗi tầng có từ 2 căn hộ trở lên. Mỗi căn hộ trong chung cư mini có không gian khép kín, bao gồm phòng ngủ, nhà vệ sinh, và bếp. Diện tích mặt sàn tối thiểu là 30m2. ミニアパートは、2階建て以上ビルで、一階あたり部屋が2戸あります。 各部屋は、密閉空間があり、寝室やトイレ、キッチンなどが供えられています。最小床面積は 30 ㎡ほどです。 |
佐藤さん | Nó giống với chung cư thông thường nhưng chỉ khác là diện tích phòng nhỏ hơn nhỉ. 一般のアパートと似ていますが、小さい面積という点が異なりますね。 Vậy anh biết giá thuê là bao nhiêu không ạ? 家賃はいくらぐらいか知っていますか? |
Phanさん | Giá thuê chung cư mini hiện nay dao động từ 2 đến 5 triệu đồng/tháng. Tùy vào vị trí, diện tích và các dịch vụ đi kèm mà giá có thể khác nhau. 今のミニアパートの家賃は月額200万ドンから500万ドンの間です。 立地や部屋の面積、付随するサービスによって家賃が変わります。 |
佐藤さん | Em không có ý định sẽ thuê phòng trọ như chỗ ở của em hiện nay. Dù tiền thuê phòng trọ rẻ hơn so với chung cư mini như anh đã nói. ファンさんが言ったようなミニアパートより家賃が安いですが、現在住んでいる格安な部屋を借りるつもりはありません。 |
Phanさん | Em hãy thử tìm hiểu trên mạng kĩ hơn về loại chung cư mini này. このようなミニアパートについてはネットで詳しく調べてみてください。 Trước hết em hãy xác định khu vực mà em muốn sống, sau đó hãy đi khảo sát thực tế một vài chung cư mini trong cùng khu vực để chọn ra được nơi phù hợp với em nhất. まず、住みたいエリアを決めて、その周辺にあるアパートを数件か見に行って、自分に最も合った物件を選んでください。 Em cũng đừng quên chọn khu vực có an ninh tốt nhé. 治安の良いエリアを選ぶのが忘れないで下さいね。 |
佐藤さん | Em cảm ơn anh vì những thông tin và lời khuyên bổ ích vừa rồi ạ. 貴重な情報とアドバイスをありがとうございます。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | chuyển nhà | 引っ越しする |
2 | giờ cao điểm | ラッシュアワー |
3 | tận hưởng | 楽しむ、エンジョイする |
4 | diện tích | 面積 |
5 | quy mô | 規模 |
6 | phù hợp với | ~に合う |