【第61話】一歳の誕生日会に参加・Tham gia tiệc thôi nôi

会話例.

明子さん Chào em Chi.
チーさん、こんにちは。
Hôm nay trời mát nhỉ.
今日は涼しいですね。
Chiさん Chào chị Akiko. Hôm nay trời đẹp quá!
こんにちは、明子さん。今日は天気がとてもよいですね。
明子さん Nè em, hôm qua chị có nhận được thiệp mời sinh nhật 1 tuổi con của một người đồng nghiệp.
ねえ、昨日同僚の子供の1歳の誕生日パーティーの招待状を受け取りました。
Ở Việt Nam, tiệc sinh nhật 1 tuổi thường sẽ như thế nào vậy em?
ベトナムでは、1歳の誕生日会をどのように行いますか?
Chiさん Ở Việt Nam, tiệc sinh nhật 1 tuổi còn được gọi là tiệc thôi nôi. “Thôi nôi” có nghĩa là không dùng nôi đấy ạ.
ベトナムでは、1歳の誕生日会は「ティエック・トイ・ノイ」と呼ばれます。「トイ・ノイ」とは、揺りかごを卒業するという意味です。
Nhiều người thân, bạn bè và đồng nghiệp cũng được mời đến tham dự.
多くの親戚や友達、会社の同僚等が招待されます。
明子さん Vậy à.
そうですか。
Chiさん Trước buổi tiệc thôi nôi thường sẽ có Lễ cúng để cầu bình an, sức khoẻ cho em bé. Sau đó sẽ thực hiện nghi thức đoán nghề tương lai của bé giống như nghi thức Erabitori của Nhật Bản.
誕生日のパーティーの前には、子供の安全と健康を願う儀式が行われます。その後、日本の”選び取りの儀式”のように、子供の将来の職業を占う儀式が行われます。
明子さん Ê ê, thú vị quá nhỉ! Còn có cả những nghi thức giống nhau nữa.
へえ、面白いですね。似たような儀式もあるんですね。
Vậy khi tham gia tiệc thôi nôi thì chị nên tặng quà gì nhỉ?
誕生日パーティーに参加する時、どんなプレゼントをあげるべきですか?
Chiさん Ví dụ như, chị có thể tặng áo quần, đồ chơi, bánh kẹo hoặc là tiền mừng…
例えば、服やおもちゃ、お菓子、お祝い金などをプレゼントすることができますよ。
Thông thường thì người Việt Nam sẽ tặng áo quần thường rộng hơn một chút với mong muốn em bé sẽ lớn nhanh.
通常、ベトナム人は子供の成長を願って、少し大きめの服を贈ります。
明子さん Thế à. Nhưng đúng là em bé 1 tuổi thường lớn rất nhanh nhỉ.
そうですか。でも、一歳の子供は本当に早く成長しますよね。
Em có biết gần đây chỗ nào bán áo quần cho em bé không?
この辺りで子供服を売っている店を知っていますか?
Chiさん À, có đấy chị.
はい、知っていますよ。
明子さん Ngày mai, em có thể đi cùng và tư vấn giúp chị được không?
明日、一緒に買い物に行って、アドバイスしてもらえませんか?
Chiさん Được chứ chị. Vậy hẹn chị sau 5h chiều nhé.
もちろんです。それでは、明日の午後5時以降に一緒に行きましょう。
明子さん Cám ơn em. Vậy chiều mai chúng ta gặp nhau nhé!
ありがとう!では、明日の午後にお会いしましょう。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 tiệc thôi nôi 一歳の誕生日会
2 sức khỏe 健康
3 bình an 安全
4 cúng 供える
5 cái nôi 揺りかご
6 nghi thức 儀式
7 thiệp mời 招待状
8 nghề nghiệp 職業
9 tiền mừng お祝い金
10 tương lai 将来