会話例 Linhさん Anh Suzuki ơi, hôm nay cho em về sớm một chút được không ạ? 鈴木さん、今日は少し早く帰ってもいいですか? 鈴木さん Được chứ. Em bận à? いいですよ。忙しいですか? Linhさん Thật ra thì em phải đi mua sắm để chuẩn bị tết. 実はテトのために買い物を
続きを読む<第41課/Bài 41> 使役表現
使役表現は[誰々に 何々をさせる]の意味ですが、ベトナム語では強制又は許可の意味で使い分けます。 強制的に何かをさせる場合 例文: ① Khi còn nhỏ, mẹ thường bắt tôi đi ngủ lúc 9 giờ tối. 子供の頃、母はいつも私を9時に寝させました。 ② Cô ấy bắt anh ấy đến nhà đón. 彼女は彼を家へ迎えに行かせます。 ③ T
続きを読む【第7話】忘年会での発言・Phát biểu trong bữa tiệc cuối năm
会話例 社長 Kinh chào toàn thể nhân viên công ty. 社内の皆さんこんにちは。 社長 Một năm vừa qua, mọi người đã thật sự vất vả. Đây quả là giai đoạn khó khăn của công ty chúng ta. 皆さん、今年1年間お疲れ様でした。今年は我が社も逆風にさらされた時期がございました
続きを読む【第6話】クレームに対するお詫び・Trường hợp khách hàng phàn nàn
文章例 Kính chào quý khách, 大変お世話になっております。 Tôi tên là Nguyễn Văn An, đại diện công ty BTS. BTS株式会社の代表者 Nguyen Van Anと申します。 Cám ơn quý khách đã luôn quan tâm, tin tưởng và sử dụng dịch vụ của công ty chún
続きを読む【第45話】年齢を聞く・Hỏi tuổi
会話例 美奈さん Chào Linh リンさん、こんにちは。 Linhさん Chào Mina, căn hộ mới của cậu thế nào? 美奈さん、こんにちは。 新しいマンションはどうですか? 美奈さん Căn hộ rất đẹp. Gần đó có siêu thị và nhà hàng Nhật nên rất tiện lợi. マンションはとても綺麗です。その近くにス
続きを読む【第44話】残業についての話・Hội thoại về việc làm thêm giờ
会話例 Myさん Chào chị Ono. 小野さん、こんにちは。 Ngày đầu tiên đi làm thế nào hả chị. 入社の初日はどうでしたか? 小野さん Chào em. Công việc cũng không vất vả lắm. こんにちは。仕事はそこまで大変ではありませんでした。 Myさん Thế à. Sắp 17h rồi. Chuẩn bị về thô
続きを読む【第43話】日本とベトナムの果物について・Về trái cây ở Nhật Bản và Việt Nam
会話例 松原さん Chào Lan. ランさん、こんにちは。 Lanさん Chào anh Matsubara. Anh vừa mới đi chợ à? 松原さん、こんにちは。市場に行きましたか。 Anh mua nhiều hoa quả thế. 果物をいっぱい買いましたね。 松原さん Ừ. Anh rất thích ăn hoa quả. はい、果物が大好きです。 Lanさん Anh
続きを読む【第42話】フォーの作り方について・Về cách làm món phở
会話例 Nhiさん Chào Nakahara, em đã mua những nguyên liệu chị nhờ chưa? 中原さん、こんにちは。 頼んだ材料は買ってきましたか? 中原さん Vâng, em đã mua rồi ạ. はい、すべて買ってきました。 Nhiさん Ok. Vậy chúng ta bắt đầu nấu món phở nào. では、フォーを作りましょう。
続きを読む【第41話】デートについて尋ねる・Về buổi hẹn hò đầu tiên
会話例 大森さん Trang ơi, anh hỏi một chút được không ? チャンさん、ちょっと聞いてもいいですか? Trangさん Vâng, được ạ. Có chuyện gì vậy ạ ? はい、よいですよ。どうしましたか? 大森さん Em đã từng hẹn hò với người nước ngoài chưa? チャンさんは外国人と付き合ったことがあ
続きを読む【第40話】大学生の生活について尋ねる・Về cuộc sống của sinh viên đại học
会話例 原さん Chào Linh, dạo này công việc của cậu thế nào? Có bận lắm không ? リンさん、こんにちは。最近仕事はどうですか。忙しいですか。 Linhさん Chào Hara. Dạo này, công việc của tớ khá bận. 原さん、こんにちは。最近、仕事はとても忙しいです。 Tớ vừa đi làm ở cô
続きを読む