【第10話】ビジネス交渉・Đàm phán trong kinh doanh

会話例

セールスマネージャー Chào anh, anh đến rồi ạ.
こんにちは!ようこそいらっしゃいました。
お客様 Chào anh, rất vui được gặp anh.
初めまして!
セールスマネージャー Mời anh đi lối này.
こちらへどうぞ。
Mời anh ngồi ở đây.
どうぞ、こちらにおかけになってください。
お客様 Tôi là Suzuki, trưởng phòng kinh doanh của công ty ABC, xin gửi anh danh thiếp của tôi.
私はABC会社の営業部長の鈴木と申します。名刺をお渡しします。
セールスマネージャー Dạ vâng, em cũng gửi anh danh thiếp của em.
私も名刺を差し上げます。
Em là Nam, vẫn thường trao đổi qua email với anh đấy ạ.
以前からメールでやり取りしているナムと申します。
お客様 Qua trao đổi từ trước, bên các anh có gửi bảng báo giá cho bên chúng tôi.
以前からのやり取りでご提示いただきましたお見積書ですが、
Sau khi cân nhắc và xem xét kỹ lưỡng, mặc dù rất tin tưởng vào chất lượng sản phẩm của công ty nhưng chúng tôi cảm thấy giá bên anh đang ở mức khá cao.
社内で検討した結果、貴社の商品の品質は信頼していますが、現在ご提示いただいている価格は高いと感じています。
Hôm nay, tôi đến đây mong muốn được thảo luận về việc điều chỉnh giá.
本日、価格調整に関してご相談させていただきたくお伺いました。
セールスマネージャー Vâng, chúng tôi cũng đã đắn đo rất nhiều về vấn đề điều chỉnh giá bán trước khi cung cấp báo giá cho quý công ty.
我々も貴社へ見積書を提示前に、価格調整について検討しました。
Tuy nhiên, vì ảnh hưởng lạm phát kinh tế toàn cầu nên giá cả của nguyên liệu đầu vào cũng tăng lên nhiều so với cùng thời kỳ năm trước.
しかしながら、世界的な経済のインフレの影響により、原料の価格が前年同期比大幅に上昇しました。
Vì thế nên, để đảm bảo chất lượng sản phẩm, chúng tôi đành phải đưa ra mức giá hiện tại.
それでも品質を維持するため、この価格を提示とさせていただきました。
お客様 Vâng, tôi hiểu. Nhưng nếu mua vào với giá ấy phía chúng tôi e rằng sẽ rất khó bán ra.
はい、我々も理解しておりますが、この価格での販売は難しいと懸念しています。
Hi vọng các anh xem xét lại.
再度ご検討いただければと思います。
セールスマネージャー Phía công ty có mức giá mong muốn cụ thể không ạ?
貴社での具体的なご希望価格はありますか?
Hiện tại, em đang báo giá cho 2000 sản phẩm, nhưng nếu phía công ty mua trên 2500 sản phẩm thì bên em có thể chiết khấu thêm cho đơn hàng này ạ.
現在、商品2,000 個を見積もっていますが、2,500 個以上の注文であれば、さらに割引を検討いたします。
お客様 Nếu chúng tôi đặt mua 2500 sản phẩm thì giá ưu đãi sẽ là thế nào ạ?
もし2,500個以上を注文した場合、どれくらいの割引がありますか?
セールスマネージャー Dạ vâng, nếu các anh đặt mua trên 2500 sản phẩm thì bên em có thể chiết khấu thêm 5% cho toàn đơn hàng ạ.
 2,500個以上の注文の場合、全体価額からさらに5%割引させていただきます。
Nếu anh không phiền thì sau buổi làm việc ngày hôm nay, em sẽ gửi lại cho anh bảng báo giá mới cho 2500 sản phẩm.
もしよろしければ、ミーティング後に2,500 個の商品に係る再見積書をお送りいたします。
お客様 Vâng, vậy thì phiền anh gửi lại bảng báo giá cho tôi nhé.
はい、お手数ですが、再度見積書を送ってください。
セールスマネージャー Vâng, em sẽ gửi cho anh bảng báo giá mới chậm nhất là đến hết ngày mai ạ.
はい、遅くても明日まで再見積書をお送りいたします。
お客様 Nếu chúng tôi tăng số lượng sản xuất lên 2500 sản phẩm thì thời gian sản xuất và nghiệm thu có bị thay đổi nhiều hay không?
生産数を 2,500個まで増やす場合、納期に変更はありますか?
セールスマネージャー Em sẽ kiểm tra lại với Bộ phận sản xuất và gửi kèm thông tin trong bảng báo giá mới ạ.
生産部門と再度確認して、再見積書にも情報を追記させていただきます。
お客様 Cám ơn anh, vậy thì chúng tôi sẽ chờ thông tin từ anh.
ありがとうございます。ご連絡をお待ちします。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 đàm phán 交渉
2 giao dịch 取引
3 danh thiếp 名刺
4 bảng báo giá 見積書
5 ảnh hưởng 影響する
6 lạm phát インフレ
7 so sánh với cùng kỳ năm trước 昨年同期比
8 tăng cao 上昇する
9 chiết khấu 割引
10 đặt hàng 発注する