【第63話】ベトナムでのハロウィン・Halloween tại Việt Nam

会話例.

木村さん Nè, thấm thoắt mà sắp hết tháng 10 rồi nhỉ!
あっという間に10月ももう終わりですね!
Uyênさん Ừm, nhanh quá nhỉ!
はい、本当に早いですね。
À cuối tháng 10 vậy là sắp đến lễ hội halloween rồi.
10月末と言えば、ハロウィンがもうすぐですね。
木村さん Đúng vậy, Halloween là ngày 31 tháng 10 nhỉ?
そうですね、ハロウィンは10月31日です。
Ở Việt Nam có tổ chức lễ hội Halloween không?
ベトナムでもハロウィンの祭りやパーティーが行われますか?
Uyênさん Ở Việt Nam, Halloween là văn hóa du nhập từ nước ngoài nên được rất ít người biết đến.
ベトナムでは、ハロウィンは海外の文化から来ているので、あまり知られていません。
Lễ hội Halloween thường tổ chức trong lớp học, trên phố đi bộ,… và ở các quán cà phê, quán nhậu thì người ta chỉ trang trí Halloween thôi.
ハロウィンの祭りは学校や歩行者天国で開催されますが、カフェやバーなどではハロウィンの装飾だけをします。
木村さん Ở Nhật, Halloween được giới trẻ rất yêu thích, diễn ra trong suốt các tuần cuối tháng 10 với nhiều sự kiện ấn tượng là như các cuộc thi cosplay.
日本では、ハロウィンは若者にとても人気があり、10月の下旬にはコスプレコンテストなどの印象的なイベントがたくさん行われます。
Và rất nhiều các sản phẩm bánh kẹo, đồ trang trí mang phong cách ma quái cũng được bày bán ở nhiều nơi.
お化けのお菓子や装飾品もいたるところで売られています。
Uyênさん Vậy hả. Lễ hội Halloween ở Nhật được tổ chức lớn nhỉ.
そうなんですね、日本ではハロウィンは大々的に行われるんですね。
Ở Việt Nam, Halloween mặc dù những năm gần đây đã trở nên phổ biến trong giới trẻ nhưng chỉ được tổ chức nhỏ lẻ.
ベトナムでは、近年ハロウィンが若者の間で人気になっていますが、まだ小規模でしか開催されていません。
Thậm chí còn có một số trường học còn cấm tổ chức lễ hội Halloween nữa.
いくつかの学校ではハロウィンの祭りを禁止しています。
Vì đối với một số bạn học sinh chưa được tiếp xúc với văn hóa của nước ngoài thì hóa trang trong Lễ hội Halloween rất đáng sợ.
なぜなら、海外の文化に触れたことがない学生にとっては、ハロウィンのコスプレがとても怖いからです。
木村さん Ừm, Halloween là lễ hội bắt nguồn từ phương Tây nhỉ.
うん、ハロウィンは西洋からの祭りですね。
Có lẽ trong vài năm tới, Halloween ở Việt Nam sẽ được biết nhiều hơn, và cũng sẽ được tổ chức với quy mô lớn như ở Nhật bây giờ nhỉ.
おそらく数年後には、ベトナムでもハロウィンがもっと知られるようになり、今の日本のように大規模に開催されるかもしれません。
Uyênさん Có lẽ vậy.
そうかもしれませんね。
木村さん Mình rất mong được sớm trải nghiệm lễ hội Halloween tại Việt Nam.
早くベトナムでハロウィンの祭りを体験してみたいです。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 thấm thoắt あっという間
2 cuối tháng 月末
3 lễ hội 祭り
4 văn hóa 文化
5 du nhập 由来する
6 nước ngoài 海外
7 phương Tây 欧米
8 tiếp xúc 接する
9 hóa trang コスプレ
10 trải nghiệm 体験する