会話例. 明子さん Chào em Chi. チーさん、こんにちは。 Hôm nay trời mát nhỉ. 今日は涼しいですね。 Chiさん Chào chị Akiko. Hôm nay trời đẹp quá! こんにちは、明子さん。今日は天気がとてもよいですね。 明子さん Nè em, hôm qua chị có nhận được thiệp mời sinh nhật 1 tu
続きを読むカテゴリー: 教材
【第60話】ホイアン旅について・Về chuyến du lịch Hội An
会話例. Linhさん Chào chị Yuri. ゆりさん、こんにちは。 Em nghe nói chị vừa mới đi Hội An về hả? ホイアンに行ったばかりと聞きましたよ。 ゆりさん Chào Linh. リンさん、こんにちは。 Đúng vậy, Chị đã đi Hội An với bạn vào thứ 7 và chủ nhật. そうです、週末に友達とホイア
続きを読む【第45課】Bất kể・bất cứ・bất chấp・mặc kệの表現
本課ではベトナム語の前置詞である「bất cứ」と「bất kể」、「bất chấp」と「Mặc kệ」の使い方を紹介します。 「bất cứ」又は「bất kể」=「たとえ~でも」 /「いかなる…とも」 構文① 「bất cứ 」又は「bất kể」+ 疑問詞 ※「bất cứ」又は「bất kể」の後ろには疑問詞又は名詞が付き、その組み合わせで文章の中には副詞として働きます。 例文: ①
続きを読む【第59話】引っ越しについて・Về việc chuyển nhà
会話例. 佐藤さん Chào anh Phan. こんにちは、ファンさん。 Phanさん Chào Sato . こんにちは、佐藤さん。 Em vẫn khỏe chứ? 元気にお過ごしですか? 佐藤さん Em vẫn khỏe. Còn anh? 元気です。ファンさんは? Phanさん Anh đang phụ trách một dự án lớn của công ty nên anh đa
続きを読む【第58話】ベトナムと日本の結婚式について・Về đám cưới Việt Nam và Nhật Bản
会話例. 岩崎さん Hôm qua chị có nhận được thiệp mời đám cưới của Vy không? 昨日ヴィさんから結婚式の招待状をもらいましたか? Chiさん Hôm qua chị nghỉ phép nên hôm nay chị vừa mới nhận được thiệp của Vy. 昨日は休みを取っていたので、本日ヴィさんの結婚招待状をもらった
続きを読む【第44課】強調表現
第36課にご紹介した文末詞の用法のように、話し手は受け手に対して感情を入れて伝えたい場合、文章の一番最後に文末詞を加えて話します。本課では名詞や動詞等の前に単語を加え、話し手の感情を入れる強調表現をご紹介します。 動詞の前の強調表現 動作を強調したい ➡ 【 Có + 動詞 】 例文: ① Mai: Anh đã gặp và khuyên Nam chưa? ナムさんに会って
続きを読む【第56話】オンラインショッピング・Mua sắm trực tuyến
会話例. Miyaさん Này Linh, trông buồn ngủ vậy? Tối hôm qua thức đêm sao? リンさん、眠そうだね?昨晩徹夜でもしたの? Linhさん Ừ, 1giờ sáng mình mới ngủ. うん、午前1時まで起きていたよ。 Miyaさん Cậu phải hoàn thành bài tập cô giao tuần trước à? 先週
続きを読む【第55話】夏日焼け対策・Chống nắng mùa hè
会話例. Nhiさん Chào chị Takahashi. 高橋さん、こんにちは。 Hôm nay nóng nhỉ. 今日暑いですね。 高橋さん Chào Nhi. Hôm nay nóng thật đấy. ニーさん、こんにちは。今日本当に暑いですね。 Giờ đã vào hè rồi nhỉ. 今はもう夏に入りましたかね? Nhiさん Vâng. Chị Takahashi không
続きを読む【第54話】ペットについての話・Về thú cưng
会話例. 新井さん Chào Mi. ミーさん、こんにちは。 Woa, Chú chó đáng yêu quá! Chó em nuôi hả? ええ、可愛い犬ですね。飼っている犬ですか? Miさん Chào anh Arai. 新井さん、こんにちは。 Đúng vậy. Em nuôi chú chó này được 2 năm rồi. そうです。2年程飼っている犬です。 新井さん Ngư
続きを読む【第43課】方向動詞
方向動詞とは移動の動作だけではなく、移動方向と空間等のイメージを表現する動詞です。本課では日常会話によく使う方向動詞ご紹介します。 điとđến đi : 行く(移動主体が位置するところから出発し離れていく) đến : 来る(逆に、移動主体が、話し手の位置する領域に向かって到着する) ※ đếnは「行く」の意味で使われる場合もあります 例文: ① Hè này, tôi sẽ đi du lịc
続きを読む