会話例.
山田さん | Xin chào mọi người! 皆さん、こんにちは! Tôi xin tự giới thiệu, tôi là Yamada Taro. 自己紹介させていただきます。私は山田太郎と申します。 Tôi sinh năm 1985, tại thành phố Nagoya ở miền Trung Nhật Bản. 1985年に生まれ、日本の中部の名古屋市の出身です。 Tôi đã lập gia đình và có hai con. Tuy nhiên, gia đình của tôi hiện đang ở Nhật. 私は結婚しており、二人の子供がいます。しかし、現在私の家族は日本にいます。 Sở thích của tôi là chơi trò chơi điện tử và chơi gôn. 私の趣味はビデオゲームをすることと、ゴルフをすることです。 Đây là lần đầu tiên tôi sống ở Hà Nội nên vẫn còn nhiều điều chưa biết. 初めてハノイに住むことになったので、まだ知らないことがたくさんあります。 Rất mong được các anh chị hỗ trợ. 皆さんのサポートをよろしくお願いいたします。 |
山田さん | Từ hôm nay, theo chỉ thị của công ty, tôi sẽ tham gia vào công việc của ban tiếp thị cùng các anh chị. 今日から、会社からの指示に従い、マーケティング部の業務に皆様と一緒に携わらせていただきます。 Tôi cảm thấy háo hức được làm việc ở một môi trường mới và đặc biệt là được làm việc với rất nhiều người trẻ năng động. 新しい環境で働くこと、特に多くの若くて活動的な皆さんと一緒に働けることを楽しみにしています。 |
山田さん | Trước đây, tôi đã có hơn 10 năm làm việc trong lĩnh vực tiếp thị, đặc biệt là tiếp thị số. 以前から、10年以上マーケティング、特にデジタルマーケティングの分野で働いてきました。 Tuy nhiên, để đạt được hiệu quả cao nhất trong các công tác tiếp thị thì không chỉ có kinh nghiệm mà tôi nghĩ rằng việc lý giải và nắm bắt xu thế thị trường chính là thứ quan trọng nhất. しかし、マーケティング活動で最大限の効果を得るには、経験だけではなく、市場の傾向を理解して把握することが最も重要だと思います。 Mà việc đó thì, hơn ai khác các anh chị là người hiểu rõ nhất. その点に関しては、皆様が最もよく理解していると思います。 Với những kinh nghiệm tích góp được qua thời gian làm việc trong lĩnh vực này, tôi hi vọng tất cả chúng ta sẽ cùng hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau để cống hiến cho sự phát triển của công ty. この分野で積み重ねた経験を活かして、皆さんと協力し合い、会社の成長に貢献できることを願っています。 |
山田さん | Tôi rất hi vọng qua thời gian làm việc tại Việt Nam, tôi sẽ hiểu hơn về đất nước của các bạn và có được nhiều hơn nữa những kinh nghiệm và trải nghiệm làm việc cùng các bạn trẻ Việt Nam năng động và sáng tạo. ベトナムで働くことを通じて、皆様の国について深く理解して、ベトナムの若くて創造的な皆様との仕事でさらに多くの経験を得られることを楽しみにしています。 |
山田さん | Tôi rất mong nhận được quan tâm và hỗ trợ mọi người trong thời gian tới. これからも、皆様のご支援と協力をお願いします。 |
山田さん | Xin cám ơn. ありがとうございます! |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | trò chơi điện tử | ビデオゲーム |
2 | tiếp thị | マーケティング |
3 | tiếp thị số | デジタルマーケティング |
4 | lĩnh vực | 分野 |
5 | xu thế | トレンド |
6 | nắm bắt | 把握する |
7 | tích góp | 積み重ねる |
8 | cống hiến | 貢献する |
9 | sáng tạo | 創造的な |
10 | hỗ trợ | 支援する |
11 | háo hức | ワクワクする |