【第66話】美容院での会話 ・ Hội thoại ở tiệm làm tóc

会話例.

店員 Xin chào, xin mời chị vào.
こんにちは。どうぞお入りください。
ミラさん  Xin chào, tôi là Mira. Tôi có đặt lịch hẹn làm tóc hôm nay.
こんにちは、ミラです。本日予約をしました。
店員 Dạ vâng, mời chị ngồi đây ạ
はい、こちらへどうぞ。
Hôm nay, chị muốn làm tóc kiểu gì?
今日はどのような髪型にされますか?
ミラさん Tôi muốn cắt tóc ngắn đến ngang vai và uốn xoăn nhẹ.
髪を肩まで切り、ゆるめのカールをかけてください。
Tóc mái cũng cắt ngắn lên một xíu.
前髪も少し短くしてください。
店員 Dạ vâng. Chị có muốn nhuộm tóc không?
はい、承知しました。ヘアカラーはいかがですか?
ミラさん Liệu tóc của tôi có bị hư tổn nếu tôi uốn và nhuộm tóc một lần hay không?
ヘアカラーとパーマを同時にしても、髪が傷まないでしょうか?
店員 Tóc chị khá dày và khỏe, nếu muốn nhuộm luôn trong hôm nay cũng không sao đâu ạ.
お客様の髪は丈夫で太いので、ヘアカラーをしても問題ありません。
ミラさん Vậy hả. Hãy cho tôi xem các mẫu màu nhuộm.
そうですか。ヘアカラーの色見本を見せてください。
Em có gợi ý màu nhuộm nào không?
おすすめの色はありますか?
店員 Đây ạ, Da của chị rất trắng nên em nghĩ chị hợp với màu nâu.
こちらです。お客様のお肌がとても白いので、ブラウンが似合うと思います。
Màu nâu này cũng là màu đang rất chuộng đấy chị ạ. 
このブラウンは今とても人気ですよ。
ミラさん Thế thì nhuộm cho tôi màu này nữa nhé.
では、その色にしましょう。
店員 Dạ vâng ạ.
はい、わかりました。

Sau khi làm tóc xong 髪を切った後

店員 Xong rồi ạ. Chị thấy tóc mới thế nào?
できました。新しい髪型はいかがですか?
ミラさん Ừm, tôi rất thích kiểu tóc này.
はい、とても気に入りました。
Ở đây có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng chứ nhỉ?
こちらでクレジットカードは使えますか?
店員 Vâng, được ạ.
はい、大丈夫ですよ。
Chị vui lòng đến quầy thanh toán đằng kia nhé!
あちらのカウンターでお支払いをお願いします。
ミラさん Cám ơn anh.
ありがとうございました。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 tiệm làm tóc 美容院
2 có đặt lịch hẹn 予約がある
3 cắt tóc ヘアカット
4 uốn xoăn nhẹ ゆるめのパーマ
5 uốn xoăn sóng lớn きつめのパーマ
6 nhuộm tóc ヘアカラー
7 duỗi thẳng ストレイトパーマ
8 dưỡng tóc ヘアトリートメント
9 tóc mái 前髪
10 hư tổn 傷む