【第73話】フエ旅行・Du lịch Huế

会話例.

ヒロさん Chào em. Anh đang lên kế hoạch cho chuyến đi đến Huế vào cuối tuần này.
こんにちは。この週末にフエへの旅行を計画しています。
Em đã từng đến Huế chưa?
フエに行ったことがありますか。
Linhさん Ồ, anh định đi Huế à? Thật ra, em sinh ra và lớn lên ở Huế đấy ạ.
フエに行くつもりですか?実は私はフエの生まれと育ちですよ。
ヒロさん Ồ vậy hả em, thế thì tốt quá!
そうなんですか、それは素晴らしいですね!
Em có thể gợi ý cho anh một vài địa điểm du lịch nổi tiếng và nên đi ở Huế không?
フエで訪れるべき有名な観光地やおすすめの場所をいくつか教えてくれますか。
Linhさん Tất nhiên rồi!
もちろんですよ。
Huế từng là kinh đô của Việt Nam, nổi tiếng với nhiều địa điểm tham quan mang tính lịch sử và nhiều điểm đến được UNESCO công nhận là di sản văn hóa Thế giới.
フエはベトナムの古都で、歴史的な観光地やユネスコの世界遺産に認定された多くの場所が有名です。
Nếu đã đến Huế thì anh không thể bỏ qua Đại Nội Huế – là nơi ở của 13 đời vua triều Nguyễn, cũng là triều đại cuối cùng của Việt Nam.
フエに来たら、ベトナム最後の王朝、グエン王朝の13代の王様が住んでいた王宮は絶対に見逃せません。
ヒロさん Anh rất hứng thú với việc khám phá các địa điểm lịch sử nên chắc chắn không thể bỏ qua Đại Nội rồi.
歴史的な場所を探索するのに興味があるため、王宮は絶対に見逃せませんね。
Linhさん Ngoài ra, ở Huế còn có nhiều lăng tẩm, là nơi yên nghỉ của các vị vua triều Nguyễn.
それに、フエには多くの帝陵があり、グエン王朝の王様たちが眠っている場所となります。
Mặc dù là nơi an nghỉ, nhưng quy mô rất lớn và được xây dựng rất cầu kỳ.
お墓とはいえ、とても大規模で複雑に造られています。
Trong số các lăng tẩm, em nghĩ là anh nên đến thăm Lăng Khải Định – là nơi có kiến trúc khác biệt và độc đáo so với các lăng khác.
帝陵の中で、カイディン帝陵は他の帝陵とは異なり、独特でユニークな建築があるので、訪れるべきだと思います。
ヒロさん Nghe thú vị quá!
面白そうですね!
Anh nghe nói ở Huế còn thường xuyên có các lễ hội trong nước và quốc tế, đúng không em?
フエでは国内外の祭りが頻繁に開催されると聞きましたが、本当ですか。
Linhさん Đúng rồi anh. Hai sự kiện lớn nhất ở Huế là Festival Huế và Festival làng nghề truyền thống Huế được tổ chức xen kẽ, hai năm một lần.
そうですよ。フエでは、フエフェスティバルとフエの伝統工芸村フェスティバルが隔年で開催されていて、最も大きなイベントとなります。
ヒロさん Anh còn được đồng nghiệp giới thiệu là ẩm thực ở Huế cũng rất ngon và phong phú nữa, đúng không em?
同僚からフエの料理はとても豊富で美味しいと聞いましたが、本当ですか?
Linhさん Đúng rồi anh ạ. Vì ảnh hưởng của triều Nguyễn nên ở Huế không chỉ có các món ăn dân dã mà còn nổi tiếng với các món cung đình.
はい、そうです。グエン王朝の影響で、フエには蘇民の料理だけでなく、宮廷料理も有名です。
Trong số các món ăn ở Huế, em nghĩ anh không nên bỏ qua món Bún bò Huế và các món bánh làm từ bột gạo như bánh bèo và bánh nậm.
フエ料理の中でも、ブンボーフエや米粉から作られる料理、例えばベーベオやバンナムなどは見逃せませんよ。
ヒロさん Thế thì em giới thiệu cho em các quán mà người dân vẫn thường ăn nữa nhé.
それでは、地元の人たちがよく行くお店をいくつか紹介してくださいね。
Linhさん À, đồ ăn Huế thường sẽ cay hơn các địa phương khác, nên anh nhớ dặn quán gia giảm độ cay nhé.
ああ、フエ料理は他の地域よりも辛いので、店で辛さを調節してもらうことを忘れないでください。
ヒロさん May quá! Anh không giỏi ăn cay nên may mà được em dặn trước.
良かったです!辛いのが苦手なので、事前に教えてもらえて助かります。
Linhさん Ở Huế còn có xe buýt 2 tầng như Sài Gòn và Hà Nội để ngắm nhìn thành phố từ trên cao.
フエには、サイゴンやハノイと同じように2階建てバスがあり、高いところから街を眺めることができます。
Hoặc là, anh có thể thử trải nghiệm đi thuyền rồng trên sông Hương để ngắm cảnh dọc hai bên bờ sông nữa đấy.
また、フォン川でドラゴンボートに乗って、川沿いの景色を楽しむ体験もできますよ。
ヒロさん Ở Huế nhiều hoạt động du lịch em nhỉ. Nghe em giới thiệu mà anh háo hức cho chuyến du lịch này quá.
フエには観光活動がたくさんありますね。 Linh さんの紹介を聞いて、この旅行がますます楽しみになりました。
Cám ơn em đã cung cấp cho anh nhiều thông tin hữu ích nhé.
役立つ情報をたくさん教えてくれて、ありがとうございます!

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 lên kế hoạch 計画を立てる
2 quê hương 故郷
3 địa điểm tham quan 観光地
4 di sản  遺産
5 chứng nhận 認定する
6 triều đại 王朝
7 Đại nội 王宮
8 Lăng tẩm 帝陵
9 làng nghề  工芸村
10 xe buýt hai tầng 2階建てバス
11 thuyền rồng ドラゴンボート
12 bỏ qua 見逃す