Section No.34 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
dĩ nhiên 当然だ
button1
dĩ nhiên sẽ thắng trận đấu này : この試合に勝つのは当然だ
vịnh
button1
vịnh Hạ Long là di sản văn hoá : ハロン湾は世界遺産です
khí hậu 気温
button1
khí hậu khắc nghiệt : 過酷な気温
quả 果物類の前につける(北部)
果物類の前につける冠詞
button1
ăn một lần 2 quả hồng : 一気に柿を2個食べた
trái 果物類の前につける(南部)
果物類の前につける冠詞
button1
ăn một lần 2 trái hồng : 一気に柿を2個食べた
nghệ thuật 芸術
button1
tác phẩm nghệ thuật có giá trị : 価値のある芸術作品である
quần パンツ
button1
mặc quần : パンツを履く
ngủ trưa 昼寝をする
button1
người Việt Nam có thói quen ngủ trưa : ベトナム人は昼寝する習慣がある
đồng
button1
tượng Phật bằng đồng : 銅の仏像
button1
câu được 5 con cá : 魚が5匹釣れた
lo 心配する
button1
lo cho mẹ đang ốm : 風邪を引いている母に心配する
チケット
button1
mua vé qua mạng : オンラインでチケットを買う
truyện cổ tích おとぎ話
button1
đọc truyện cổ tích cho con : 子供におとぎ話を読んであげる
diễm phúc 幸い、至福な
button1
thật diễm phúc được gặp bạn : ~に会えてとても幸い
sớm 早い早く
button1
đến công ty sớm để chuẩn bị cho buổi họp : 会議準備のため会社に早く来る

section

34

dĩ nhiên
当然だ
vịnh
khí hậu
気温
quả
果物類の前につける(北部)
果物類の前につける冠詞
trái
果物類の前につける(南部)
果物類の前につける冠詞
nghệ thuật
芸術
quần
パンツ
ngủ trưa
昼寝をする
đồng
lo
心配する
チケット
truyện cổ tích
おとぎ話
diễm phúc
幸い、至福な
sớm
早い 早く

section

34

dĩ nhiên sẽ thắng trận đấu này
この試合に勝つのは当然だ
vịnh Hạ Long là di sản văn hoá
ハロン湾は世界遺産です
khí hậu khắc nghiệt
過酷な気温
ăn một lần 2 quả hồng
一気に柿を2個食べた
ăn một lần 2 trái hồng
一気に柿を2個食べた
tác phẩm nghệ thuật có giá trị
価値のある芸術作品である
mặc quần
パンツを履く
người Việt Nam có thói quen ngủ trưa
ベトナム人は昼寝する習慣がある
tượng Phật bằng đồng
銅の仏像
câu được 5 con cá
魚が5匹釣れた
lo cho mẹ đang ốm
風邪を引いている母に心配する
mua vé qua mạng
オンラインでチケットを買う
đọc truyện cổ tích cho con
子供におとぎ話を読んであげる
thật diễm phúc được gặp bạn
~に会えてとても幸い
đến công ty sớm để chuẩn bị cho buổi họp
会議準備のため会社に早く来る