Section No.29 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
単語をクリックすると例文が出ます
単語 意味 音声 マイ単語
chuyến 旅、フライト
button1
chuyến bay của tôi bị trễ : 私のフライトが遅延した
biếu 送る、贈呈する
button1
không biết nên biếu gì bố mẹ bạn trai : 彼の親に何を贈るべきか分からない
thành lập 設立する
button1
thành lập công ty mới : 新しい会社を設立する
quyển 本の前につける(北部)
本の前に付ける冠詞
button1
mua 2 quyển tiểu thuyết : 小説を2冊買う
cuốn 本の前につける(南部)
本の前に付ける冠詞
button1
mua 2 cuốn tiểu thuyết : 小説を2冊買う
hương 香り
button1
có mùi hương dễ chịu : 気持ちいい香りがする
mạng xã hội SNSページ
button1
sử dụng mạng xã hội : SNSを使う
tụi cháu 私たち
年上の人に向けて自称
button1
hãy để tụi cháu giúp : (年上の人に向け)私たちに手伝わせてください
không...nào cả 何もない、何もしない
button1
không ăn được chút nào cả : 全く何も食べれない
đừng ~するな(命令形)
動詞の前に付けて命令形を表す
button1
đừng chạm vào hiện vật : 展示物に触るな
lúc nào cũng いつも
button1
lúc nào cũng đến đúng giờ : いつも時間通りに来る
đông 混み合う
button1
đường đông : 道が混む
bờ
button1
trồng cây dọc bờ sông : 河岸に木を植える
cần 要る、必要
button1
cần nộp báo cáo trong hôm nay : 今日中にレポートを提出する必要がある
lý thú 面白い
button1
câu chuyện lý thú : ストーリーが面白い

section

29

chuyến
旅、フライト
biếu
送る、贈呈する
thành lập
設立する
quyển
本の前につける(北部)
本の前に付ける冠詞
cuốn
本の前につける(南部)
本の前に付ける冠詞
hương
香り
mạng xã hội
SNSページ
tụi cháu
私たち
年上の人に向けて自称
không...nào cả
何もない、何もしない
đừng
~するな(命令形)
動詞の前に付けて命令形を表す
lúc nào cũng
いつも
đông
混み合う
bờ
cần
要る、必要
lý thú
面白い

section

29

chuyến bay của tôi bị trễ
私のフライトが遅延した
không biết nên biếu gì bố mẹ bạn trai
彼の親に何を贈るべきか分からない
thành lập công ty mới
新しい会社を設立する
mua 2 quyển tiểu thuyết
小説を2冊買う
mua 2 cuốn tiểu thuyết
小説を2冊買う
có mùi hương dễ chịu
気持ちいい香りがする
sử dụng mạng xã hội
SNSを使う
hãy để tụi cháu giúp
(年上の人に向け)私たちに手伝わせてください
không ăn được chút nào cả
全く何も食べれない
đừng chạm vào hiện vật
展示物に触るな
lúc nào cũng đến đúng giờ
いつも時間通りに来る
đường đông
道が混む
trồng cây dọc bờ sông
河岸に木を植える
cần nộp báo cáo trong hôm nay
今日中にレポートを提出する必要がある
câu chuyện lý thú
ストーリーが面白い