Section No.58 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
công tác 出張
button1
Tôi sẽ đi công tác đến Nhật Bản vào tuần sau : 私は来週日本へ出張に行く
tuần sau 来週
button1
Chúng tôi hẹn gặp nhau vào tuần sau : 私たちは来週会うことを約束した
tuần sau nữa 再来週
button1
Trận đấu đã được dời lại đến tuần sau : 試合は再来週に変更された
năm nay 今年
button1
Năm nay là năm nhuận nên có đến 366 ngày : 今年は閏年なので366日もある
năm sau 来年
button1
Tôi dự định sẽ đi du lịch châu Âu vào năm sau : 来年ヨーロッパへ旅行に行く予定だ
cuối tuần này 今週末
button1
Tôi sẽ đi chơi với bạn vào cuối tuần này : 今週末に友達と出かける
cuối tháng 月末
button1
Lương sẽ được chuyển khoản vào cuối tháng : 給料は月末に振り込まれる
cuối năm 年末
button1
Tiền thưởng cuối năm sẽ cao hơn năm ngoái : 年末のボーナスは去年より高くなる
xe ô tô
button1
Ở Việt Nam, xe ô tô rất đắt : ベトナムでは車が非常に高い
cà phê コーヒー
button1
Việt Nam xuất khẩu cà phê nhiều thứ 2 thế giới : ベトナムは世界第2位のコーヒー輸出国です
nhân viên ngân hàng 銀行員
button1
Tôi muốn trở thành nhân viên ngân hàng : 私は銀行員になりたい
nhầm 間違い
button1
例文がありません
hút 吸う
button1
Hiện nay vẫn còn nhiều bạn trẻ hút thuốc : 現在、多くの若者がタバコを吸っている
đón 迎える
button1
Anh hãy đến đón tôi lúc 5 giờ 10 phút. : 5時10分に迎えに来てください
お祖母さん
button1
Tôi rất thích ăn các món ăn của bà : お祖母さんの料理を食べるのが好きだ

section

58

công tác
出張
tuần sau
来週
tuần sau nữa
再来週
năm nay
今年
năm sau
来年
cuối tuần này
今週末
cuối tháng
月末
cuối năm
年末
xe ô tô
cà phê
コーヒー
nhân viên ngân hàng
銀行員
nhầm
間違い
hút
吸う
đón
迎える
お祖母さん

section

58

Tôi sẽ đi công tác đến Nhật Bản vào tuần sau
私は来週日本へ出張に行く
Chúng tôi hẹn gặp nhau vào tuần sau
私たちは来週会うことを約束した
Trận đấu đã được dời lại đến tuần sau
試合は再来週に変更された
Năm nay là năm nhuận nên có đến 366 ngày
今年は閏年なので366日もある
Tôi dự định sẽ đi du lịch châu Âu vào năm sau
来年ヨーロッパへ旅行に行く予定だ
Tôi sẽ đi chơi với bạn vào cuối tuần này
今週末に友達と出かける
Lương sẽ được chuyển khoản vào cuối tháng
給料は月末に振り込まれる
Tiền thưởng cuối năm sẽ cao hơn năm ngoái
年末のボーナスは去年より高くなる
Ở Việt Nam, xe ô tô rất đắt
ベトナムでは車が非常に高い
Việt Nam xuất khẩu cà phê nhiều thứ 2 thế giới
ベトナムは世界第2位のコーヒー輸出国です
Tôi muốn trở thành nhân viên ngân hàng
私は銀行員になりたい
Hiện nay vẫn còn nhiều bạn trẻ hút thuốc
現在、多くの若者がタバコを吸っている
Anh hãy đến đón tôi lúc 5 giờ 10 phút.
5時10分に迎えに来てください
Tôi rất thích ăn các món ăn của bà
お祖母さんの料理を食べるのが好きだ