Section No.36 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
bay 飛ぶ
button1
muốn bay như chim : 鳥のように飛びたい
hót 鳴く
button1
chim hót ngoài vườn từ sáng sớm : 早朝から庭に鳥が鳴く
món アイテム、品目
button1
bán được món hàng đắt tiền : 高額なアイテムが売れる
ki - ốt キオスク
button1
có thể mua bánh mì ở ki - ốt đó : あのキオスクでパンが買える
thưởng ngoạn 見物する
button1
thưởng ngoạn phong cảnh núi non : 山の風景を見物する
nếu thế そうならば
button1
nếu thế thì đáng ra anh phải nói trước cho tôi : そうであれば、事前に私に言っておくべき
tác giả 作家
button1
tác giả của cuốn sách nổi tiếng : 有名な本の作家である
nghe nhạc 音楽を聴く
button1
nghe nhạc trong khi làm bài : 音楽を聴きながら宿題をする
thanh bình 平和
button1
làng quê thanh bình : 田舎は閑寂である
tức là 意味する
button1
không hồi đáp lại tức là anh ấy đã ngủ rồi : 返信がないのは彼が寝たという意味だ
bát 碗(北部)
button1
cho tôi xin cái bát : お碗一個ください
chén 碗(南部)
button1
cho tôi xin cái chén : お碗一個ください
cổ vũ 応援する
button1
cổ vũ cho thần tượng : アイドルを応援する
hằng ngày 毎日
button1
thức dậy sớm hằng ngày : 毎日早起きする
rẻ 安い
button1
vật giá ở Việt Nam rất rẻ : ベトナムでの物価はかなり安い

section

36

bay
飛ぶ
hót
鳴く
món
アイテム、品目
ki - ốt
キオスク
thưởng ngoạn
見物する
nếu thế
そうならば
tác giả
作家
nghe nhạc
音楽を聴く
thanh bình
平和
tức là
意味する
bát
碗(北部)
chén
碗(南部)
cổ vũ
応援する
hằng ngày
毎日
rẻ
安い

section

36

muốn bay như chim
鳥のように飛びたい
chim hót ngoài vườn từ sáng sớm
早朝から庭に鳥が鳴く
bán được món hàng đắt tiền
高額なアイテムが売れる
có thể mua bánh mì ở ki - ốt đó
あのキオスクでパンが買える
thưởng ngoạn phong cảnh núi non
山の風景を見物する
nếu thế thì đáng ra anh phải nói trước cho tôi
そうであれば、事前に私に言っておくべき
tác giả của cuốn sách nổi tiếng
有名な本の作家である
nghe nhạc trong khi làm bài
音楽を聴きながら宿題をする
làng quê thanh bình
田舎は閑寂である
không hồi đáp lại tức là anh ấy đã ngủ rồi
返信がないのは彼が寝たという意味だ
cho tôi xin cái bát
お碗一個ください
cho tôi xin cái chén
お碗一個ください
cổ vũ cho thần tượng
アイドルを応援する
thức dậy sớm hằng ngày
毎日早起きする
vật giá ở Việt Nam rất rẻ
ベトナムでの物価はかなり安い