Section No.22 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
chụp ảnh 写真を撮る
button1
chụp ảnh tập thể : 集合写真を撮る
hơn ~より
比較する際に使用する
button1
cao hơn anh trai : 兄より背が高い
nhộn nhịp 賑やか
button1
thành phố này rất nhộn nhịp về đêm : この街は夜になると賑やかになる
no お腹いっぱい
button1
uống nhiều nước nên chưa ăn đã no : 水をたくさん飲んだため、まだお腹がいっぱいだ
gửi thư レターを送る
button1
gửi thư cho mẹ : 母にレターを送る
rạp chiếu phim 映画館
button1
rạp chiếu phim mới vừa mở cửa : 映画館は新しくオープンしたばかり
đường 砂糖
button1
thêm đường vào cà - phê : コーヒーに砂糖を入れる
sữa đậu nành 豆乳
button1
uống sữa đậu nành mỗi sáng : 毎朝豆乳を飲む
cảm thấy 感じる
button1
cảm thấy đau : 痛みを感じる
hay よくまたは
行為の頻度が多い際に使用する
button1
hay ăn cơm vào buổi sáng : 朝はよく白ごはんを食べる
xong cả 終了
button1
ăn xong cả rồi : 食べ終わった
từ từ ゆっくりに
button1
đi từ từ đến cũng được : ゆっくり来ても良い
từ lâu 前から、昔から
button1
tập nhảy từ lâu : 前からダンスを練習している
nước ngoài 外国
button1
bạn đến từ nước ngoài : 外国から来た友達
dậy 起きる
button1
dậy sớm : 早く起きる

section

22

chụp ảnh
写真を撮る
hơn
~より
比較する際に使用する
nhộn nhịp
賑やか
no
お腹いっぱい
gửi thư
レターを送る
rạp chiếu phim
映画館
đường
砂糖
sữa đậu nành
豆乳
cảm thấy
感じる
hay
よく または
行為の頻度が多い際に使用する
xong cả
終了
từ từ
ゆっくりに
từ lâu
前から、昔から
nước ngoài
外国
dậy
起きる

section

22

chụp ảnh tập thể
集合写真を撮る
cao hơn anh trai
兄より背が高い
thành phố này rất nhộn nhịp về đêm
この街は夜になると賑やかになる
uống nhiều nước nên chưa ăn đã no
水をたくさん飲んだため、まだお腹がいっぱいだ
gửi thư cho mẹ
母にレターを送る
rạp chiếu phim mới vừa mở cửa
映画館は新しくオープンしたばかり
thêm đường vào cà - phê
コーヒーに砂糖を入れる
uống sữa đậu nành mỗi sáng
毎朝豆乳を飲む
cảm thấy đau
痛みを感じる
hay ăn cơm vào buổi sáng
朝はよく白ごはんを食べる
ăn xong cả rồi
食べ終わった
đi từ từ đến cũng được
ゆっくり来ても良い
tập nhảy từ lâu
前からダンスを練習している
bạn đến từ nước ngoài
外国から来た友達
dậy sớm
早く起きる