<回答>第35課~第38課の復習問題

(      )に入る最も適切なものを選びなさい。 問1 Vấn đề môi trường đã trở thành vấn đề(   ).     A. tổ chức B. toàn cầu C. cá nhân D. ý tưởng 問2 Hôm qua, công ty tôi đã tổ chức (      ) giới thiệu sản phẩm mới. &nbs

続きを読む

第35課~第38課の復習問題

(      )に入る最も適切なものを選びなさい。 問1 Vấn đề môi trường đã trở thành vấn đề(   ).     A. tổ chức B. toàn cầu C. cá nhân D. ý tưởng 問2 Hôm qua, công ty tôi đã tổ chức (      ) giới thiệu sản phẩm mới.   A. xây

続きを読む

【第42課】「Phải」の用法

ベトナム語の「phải」は、会話の背景や文章中の使用する位置によって、色々な役割や意味をもっています。本課ではよく使われる「phải」の用法を紹介します。 用法① 名詞の「phải」=右 第31課にも紹介された【位置の表現】で「phải」は名詞で「右」の意味となります。 位置を表現するときは、「bên phải」(意味:右側)を使って、「ở」(意味:位置する)の動詞と一緒に使い表現します。 例文

続きを読む

【第48話】ベトナム旅行・Du lịch Việt Nam

会話例 (Linhさん) Chào anh Suzuki, sắp đến kì nghỉ dài ngày rồi. 鈴木さん、もうすぐ連休ですね。 Đây là lần đầu tiên trải qua kỳ nghỉ ở Việt Nam nhỉ. 今回の連休は初めてベトナムで過ごしますね。 (鈴木さん) Ừ, đúng vậy. Đây là lần đầu tiên anh trải

続きを読む

【第47話】バインミーについて・Về bánh mì Việt Nam

会話例 Linhさん Chào anh Suzuki. 鈴木さん、こんにちは。 Anh đã ăn sáng chưa ? 朝ごはんは食べましたか? 鈴木さん Chưa, tôi chưa ăn sáng. いいえ、まだ朝ごはんを食べていません。 Linhさん Anh có muốn ăn thử bánh mì không? バインミーを食べてみませんか? 鈴木さん Bánh mì hả? バイ

続きを読む

【第46話】テトの準備・Chuẩn bị cho ngày Tết

会話例 Linhさん Anh Suzuki ơi, hôm nay cho em về sớm một chút được không ạ? 鈴木さん、今日は少し早く帰ってもいいですか? 鈴木さん Được chứ. Em bận à? いいですよ。忙しいですか? Linhさん Thật ra thì em phải đi mua sắm để chuẩn bị tết. 実はテトのために買い物を

続きを読む

<第41課/Bài 41> 使役表現

使役表現は[誰々に 何々をさせる]の意味ですが、ベトナム語では強制又は許可の意味で使い分けます。 強制的に何かをさせる場合 例文: ① Khi còn nhỏ, mẹ thường bắt tôi đi ngủ lúc 9 giờ tối.  子供の頃、母はいつも私を9時に寝させました。 ② Cô ấy bắt anh ấy đến nhà đón.    彼女は彼を家へ迎えに行かせます。 ③ T

続きを読む