【第77話】 シクロ体験・Trải nghiệm xích lô

会話例.

ミラさん Chào Hà. Sắp tới bạn của chị sẽ từ Nhật đến Việt Nam du lịch.
ハーさん、こんにちは。近々私の友人が日本からベトナムへ旅行に来ます。
Chị dự định sẽ cùng bạn trải nghiệm xích lô của Việt Nam.
ベトナムのシクロを一緒に体験する予定です。
Hàさん Xích lô hả chị?
シクロですか?
Cũng lâu lắm rồi em không đi xích lô, nhưng hồi cấp ba thì em đã từng đi xích lô với bạn một lần rồi.
久しくシクロに乗っていませんが、高校時代に一度、友達とシクロに乗ったことがあります。
ミラさん Thế à. Thật ra chị ở Việt Nam cũng đã lâu nhưng vẫn chưa có cơ hội trải nghiệm.
そうなんですね。実は私もベトナムに長年住んでいるのですが、まだシクロを体験したことがありません。
Nhân tiện lần này, chị sẽ trải nghiệm cùng bạn.
この機会に友人と一緒に体験したいと思っています。
Hàさん Em cảm thấy đi xích lô là một trải nghiệm thú vị đấy chị ạ.
シクロに乗るのは面白い体験だと思いますよ。
Khi đi xích lô chị có thể từ từ khám phá vẻ đẹp của phố phường Việt Nam.
シクロに乗りながら、ゆっくりとベトナムの街の美しさを発見できます。
ミラさん Nhưng mà làm thế nào để gọi xích lô em nhỉ?
しかし、どうやってシクロを呼びますか?
Hàさん Xích lô thường xuất hiện ở khu vực trung tâm thành phố hoặc gần các điểm tham quan du lịch.
シクロは通常、都市の中心部や観光地の近くにいます。
Chị có thể hỏi trực tiếp các bác xích lô đang không chở khách.
空いているシクロの運転手に直接尋ねることができます。
Hoặc là, em nghe nói gần đây có một số công ty du lịch kết hợp dịch vụ xích lô nữa đấy chị ạ.
また、最近はいくつかの旅行会社がシクロサービスを提供していると聞いています。
Chị có thể hỏi về dịch vụ này tại các văn phòng đại diện của công ty du lịch ngay tại khu vực trung tâm thành phố hoặc tại quầy lễ tân của các khách sạn.
市中心部の旅行会社のオフィスやホテルのフロントでこのサービスについて聞いてみることができます。
ミラさん Vậy còn giá cả thì như thế nào hả em?
価格はどのようになりますか?
Hàさん Tùy thuộc vào lộ trình di chuyển thì giá cả sẽ khác nhau.
移動ルートによって価格は異なります。
À, chị đừng quên là phải thỏa thuận giá cả và thống nhất lộ trình trước khi lên xe nhé.
乗る前に価格を交渉し、ルートを確認することを忘れないでくださいね。
Không biết là do vô tình hay cố ý mà thỉnh thoảng em cũng đọc được một vài tin liên quan đến việc “xích lô chặt chém khách du lịch” đấy chị.
偶然か意図的かどうか分かりませんが、たまに「シクロが観光客からぼったくり」という記事も読んだことがありますよ。
ミラさん Thế các bác xích lô có thể nói tiếng Anh không em?
シクロの運転手は英語を話せますか?
Hàさん Em nghĩ là họ có thể giao tiếp tiếng Anh ở mức cơ bản chị ạ.
基本的な英語であれば通じると思います。
Một số bác xích lô lâu năm thậm chí có thể nói tiếng Anh rất tốt và còn có thể giới thiệu chi tiết về các điểm thăm quan, quán ăn, nhà hàng…như một hướng dẫn viên thực thụ đấy chị.
長年シクロを運転している人の中には、非常に流暢に英語を話し、本物のガイドのように観光地やレストランについて詳細に紹介できる人もいます。
ミラさん Thế thì tốt quá!
それは素晴らしいですね!
Hàさん À, chị nhớ mang theo mũ và nước nhé.
ああ、帽子と水を忘れずに持って行ってください。
Mặc dù xích lô có mái che nhưng vào mùa hè thì cũng khá nóng và dễ bị say nắng.
シクロには屋根がありますが、夏はとても暑く、熱中症になりやすいです。
ミラさん Ồ, cảm ơn em với những thông tin thú vị này nhé!
面白い情報をありがとうございました。
Hàさん Chúc chị sẽ có một chuyến trải nghiệm cùng bạn thật vui nhé!
お友人と楽しい体験ができることを願っています!

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 xích lô シクロ
2 nhân tiện ついでに
3 vẻ đẹp 美しさ
4 phố phường
5 trả giá 値段交渉
6 lộ trình ルート
7 điểm tham quan 観光地
8 khu vực trung tâm 中心部
9 vô tình 偶然な
10 cố ý 意図的な
11 chặt chém giá (スラング)ぼったくりする