【第76話】冥器を燃やす文化・Văn hóa đốt vàng mã

会話例.

ゆきさん Kim ơi! Ở đằng kia, người ta đang đốt cái gì ngoài đường thế em?
キムさん、あちらでは何を燃やしているのですか?
Kimさん À, họ đang đốt vàng mã đấy anh.
冥器を燃やしています。
ゆきさん Đốt vàng mã để làm gì vậy em?
冥器を燃やす目的は何ですか?
Kimさん Đốt vàng mã là một phong tục từ ngày xưa của người Việt.
冥器を燃やすのは、ベトナムの昔からの風習です。
Người Việt Nam quan niệm là người đã mất cũng có một thế giới tương tự như người sống, nên người ta đốt những vật dụng sinh hoạt làm bằng giấy vì tin rằng các vật dụng đó sẽ được người đã mất sử dụng ở thế giới của họ.
ベトナム人は亡くなった人も生きている人と同じような世界があると考えていて、紙で作った日用品を燃やすことで、亡くなった人の世界で使われると信じています。
Người Việt thường cúng và đốt vàng mã trong các dịp Tết Nguyên Đán, Tết Trung Thu, hay các ngày kỵ giỗ …
ベトナム人は、旧正月や中秋節、(亡くなった人の)命日等に冥器をお供えし燃やす習慣があります。
ゆきさん Ồ, thế à. Nhưng đốt nhiều giấy ngoài đường như thế có nguy hiểm không em?
そうなんですね。しかし、道でたくさん紙を燃やすのは危険ではないですか?
Kimさん Nguy hiểm chứ chị. Hằng nằm đều có một vài vụ cháy lớn nguyên nhân là vì việc đốt vàng mã đấy chị.
危険ですよ。毎年、冥器を燃やすことが原因で大きな火災が発生することがあります。
ゆきさん Đốt như thế không bị phạt hả em?
そのように燃やしても罰せられないのですか?
Kimさん Thật ra thì việc đốt vàng mã ngoài đường như thế này là vi phạm pháp luật, nhưng vì không được quản lý chặt chẽ nên mọi người vẫn giữ thói quen này đấy chị ạ.
実は道で冥器を燃やすことは法律に違反していますが、厳密に管理されていないため、多くの人がまだその習慣を守っています。
ゆきさん Đúng là việc duy trì phong tục cổ truyền là tốt nhưng hiện nay mật độ nhà ở cao hơn ngày xưa, nên việc đốt đồ vàng mã trong thành phố như thế này khá nguy hiểm em nhỉ.
伝統を守ることは良いことですが、現在は住宅密集地が多く、都市部で冥器を燃やすのはかなり危険ですね。
Kimさん Em cũng nghĩ như chị vậy.
私もそう思います。
Vì người ta quan niệm rằng đồ vàng mã sẽ được gửi đến cho người đã mất để phục vụ cho sinh hoạt ở thế giới khác nên mẫu mã cũng thay đổi nhiều so với ngày xưa đấy chị.
燃やされた冥器が亡くなった人への供物として送られるという考え方から、現代ではその形状も昔とは大きく異なります。
Ví dụ như, ngày trước người ta thường đốt xe ngựa, hình nhân,… còn bây giờ, người ta thường đốt xe hơi, xe máy, điện thoại di động, hay là máy tính.
例えば、昔は馬車や人形を燃やすことが多かったですが、今では自動車、バイク、携帯電話、コンピュータなどが燃やされます。
Kimさん Ôi, nếu không được em giải thích về phong tục này thì có lẽ chị đã hiểu nhầm người ta đang làm gì xấu mất.
もしこの風習について教えてくれなければ、人々が何か悪行為をしていると誤解してしまったかもしれません。
ゆきさん Vâng, em nghĩ có nhiều người nước ngoài đến Việt Nam và ngạc nhiên với phong tục này như chị đấy.
はい、多くの外国人がベトナムに来て、この風習に驚くと思います。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 vàng mã 冥器
2 đốt vàng mã 冥器を燃やす
3 vật dụng sinh hoạt 日用品
4 cúng 供える
5 đồ cúng 供物
6 quan niệm 観念
7 bị phạt 罰せられる
8 xe ngựa 馬車
9 hình nhân (紙から作られた)人形
10 ngạc nhiên 驚く