【第15話】 チームビルディング活動・Hoạt động team building

会話例.

(新着任)
中村社長
Tháng sáu đến đây chúng ta sẽ kỷ niệm 4 năm ngày thành lập công ty.
6月には当社の設立4周年を迎えます。
Nhân dịp này, tôi muốn tổ chức một chương trình để tất cả các nhân viên trong công ty có thể giao lưu cùng nhau.
この機会に、会社の全員が交流できるイベントを開催したいと思います。
Mọi người có ý tưởng gì không?
皆さん、何かアイデアはありますか?
(人事部)
Minhさん
Tháng sáu đã là mùa hè rồi, nên tôi đề xuất công ty tổ chức chương trình team building ở biển hoặc ở núi ạ.
6月はもう夏ですので、海や山でチームビルディングイベントを開催することを提案します。
(新着任)
中村社長
Ý anh Minh có phải là tổ chức một chuyến du lịch có sự tham gia của toàn bộ nhân viên trong công ty không?
ミンさんの意見は、会社の全従業員が参加する旅行を実施するということですか。
(人事部)
Minhさん
Vâng, đúng rồi ạ. Ở Việt Nam, các công ty thường tổ chức chương trình team building dành cho nhân viên và gia đình của nhân viên 1 đến 2 lần một năm như một chế độ phúc lợi của doanh nghiệp.
はい、そうです。ベトナムでは、企業が従業員とその家族向けに、年に1回から2回まで、福利厚生の一環としてチームビルディングを実施しています。
Thông thường, team building được tổ chức tại các khu nghỉ dưỡng hoặc tại các địa điểm có diện tích rộng với các hoạt động thể thao và giao lưu văn nghệ diễn ra trong khoảng 1-2 ngày. 
通常、チームビルディングはリゾート地や広い敷地のある場所で行われ、スポーツ活動や音楽交流イベントが1〜2日間にわたって行われます。
(新着任)
中村社長
Vậy à. Đối với các dịp như thế này, ở Nhật Bản, chúng tôi chỉ đơn giản tổ chức bữa tiệc chiêu đãi cho nhân viên, nhưng ở Việt Nam còn có cả gia đình của nhân viên cùng tham gia nữa nhỉ?
そうですか。このような機会、日本では従業員向けに単にパーティーを開くだけですが、ベトナムでは家族も参加するのですね。
(人事部)
Minhさん
Vâng, đúng vậy anh ạ.
はい、そうです。
Một phần là vì văn hóa gia đình ở Việt Nam rất được chú trọng, và một phần nữa là vì tỷ lệ nghỉ việc ở Việt Nam khá cao so với các nước khác, nên để “giữ chân” nhân viên, các doanh nghiệp phải tổ chức cho cả gia đình của nhân viên nhằm tạo sự gắn kết không chỉ giữa nhân viên và nhân viên, mà còn là giữa doanh nghiệp và gia đình nữa đấy ạ.
一部はベトナムでは家庭文化が非常に重視されて、また他国と比べて離職率がかなり高いので、企業は従業員の「足を留める」ために、従業員だけでなく、企業と家族との結びつきをも築くために従業員の家族も対象にして活動を行わなければならないのです。
(新着任)
中村社長
Ồ, vậy thì không có lí do gì để công ty chúng ta không tổ chức một chương trình team building nhỉ.
それなら、当社もチームビルディングを実施する理由がないわけではありませんね。
(人事部)
Maiさん
Vâng, tôi cũng đồng ý với ý kiến của anh Minh.
はい、私もミンさんの意見に賛成です。
Thật ra thì công ty chúng ta đã từng tổ chức team building 2-3 lần.
実は、私たちの会社はこれまでに2-3回チームビルディングを実施しております。
Ở mỗi lần, mọi người đều rất tích cực tham gia đấy ạ.
毎回、参加者は非常に積極的です。
Năm trước, chúng ta đã tổ chức ở một khu nghỉ dưỡng cạnh biển, nên năm nay chúng ta có thể chọn một địa điểm khác ở vùng núi, có thể kết hợp các hoạt động trải nghiệm như là cắm trại và leo núi ạ.
昨年は海辺のリゾートで行いましたので、今年は山地での開催と、キャンプや登山などのアクティビティを組み合わせたいと思います。
(新着任)
中村社長
Đó là một ý tưởng hay!
それは良いアイデアですね!
Nhưng nếu chúng ta tổ chức ở khu vực núi thì có nguy hiểm cho gia đình có trẻ không?
でも、山地での開催の場合、子供がいる家族にとって危険ではないでしょうか?
(人事部)
Maiさん
Vâng, đúng là chúng ta cần nghiên cứu kỹ lưỡng về địa điểm tổ chức để đảm bảo an toàn cho tất cả mọi người.
はい、私たちは全員の安全を確保するために開催地についてしっかりと研究する必要があります。
Tôi xin phép sẽ tìm hiểu và đề xuất một vài địa điểm đảm bảo tính an toàn và chi phí hợp lý trong tuần này được không ạ?
今週中に、安全でコスト効率の良いいくつかの場所を調査して提案させていただけますか。
(新着任)
中村社長
Vậy thì tốt quá!
それは良いですね!
Ngoài các đề xuất về địa điểm, tôi đề nghị phòng nhân sự sẽ lập kế hoạch và báo cáo cụ thể về chương trình chi tiết và tổng chi phí tổ chức, chậm nhất đến buổi họp tuần sau.
場所の提案に加えて、人事部には具体的なプログラム内容と総コストについての計画と報告を来週の会議までに準備してください。
(人事部)
Maiさん、Minhさん
Vâng ạ.
はい、承知しました。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 thành lập 設立する
2 ngày kỷ niệm thành lập công ty 会社設立記念日
3 chế độ phúc lợi 福利厚生制度
4 khu nghỉ dưỡng リゾート地
5 hoạt động thể thao スポーツ活動
6 giao lưu văn nghệ 音楽を通じての交流
7 tỷ lệ nghỉ việc 離職率
8 tỷ lệ thất nghiệp 失業率
9 tỷ lệ có việc làm 就職率
10 sự gắn kết 結びつき