【第16話】人材採用の計画・Kế hoạch tuyển dụng nhân sự

会話例.

(人事部)
Linhさん
Xin chào anh Suzuki và tất cả mọi người.
鈴木さん、そして皆様、こんにちは。
Đại diện các phòng ban đã có mặt đông đủ nên tôi xin phép được bắt đầu buổi họp.
各部署の代表が揃いましたので、会議を始めさせていただきます。
Như mọi người cũng đã biết, ban giám đốc đã thông qua kế hoạch mở rộng quy mô công ty từ đầu năm sau.
ご存じの通り、取締役会は来年初めから会社を拡大する計画を承認しました。
Do đó để đáp ứng kịp thời và đầy đủ nhân lực, bộ phận nhân sự đã xây dựng kế hoạch Tuyển dụng nhân sự cho năm nay.
それに伴い、迅速かつ適切に人材を確保するために、人事部では今年の人材採用の計画を立てております。
Trong buổi họp hôm nay, tôi xin được đại diện bộ phận nhân sự thuyết trình chi tiết về kế hoạch này.
本日の会議では、人事部を代表してこの計画について詳しく説明させていただきます。
Rất mong anh Suzuki và các anh chị đại diện các phòng ban tích cực đóng góp ý kiến để phòng nhân sự có thể hoàn thiện kế hoạch này ạ.
鈴木社長をはじめ、各部署の皆様から積極的な意見をいただき、人事部の計画をさらに洗練させることができますようにお願いします。
鈴木社長 Vâng, xin mời chị Linh tiếp tục trình bày.
はい、リンさん、どうぞ続けてください。
Các anh chị có mặt trong buổi họp hôm nay, nếu có bất kỳ ý kiến gì thì cứ thoải mái phát biểu.
今日会議に参加されて皆さん、何か意見があれば遠慮なく発言してください。
(人事部)
Linhさん
Cảm ơn anh.
ありがとうございます。
Trong năm nay, phòng nhân sự đề xuất tổ chức hai đợt tuyển dụng chính đó là vào tháng 2 và tháng 9.
今年は主に2月と9月に採用を行うことを人事部は提案します。
Vì hai thời điểm này là thời điểm mà chúng tôi đánh giá nguồn lao động trên thị trường thường rất dồi dào.
これらの時期は労働市場の人材が豊富であると評価しています。
Tháng 2 là sau kỳ nghỉ Tết âm lịch và tháng 9 là tháng Tốt nghiệp của sinh viên đại học ạ.
2月は旧正月の休み後で、9月は大学生の卒業月です。
Về quy trình tuyển dụng thì ngoài vòng sơ tuyển hồ sơ, năm nay ở vòng phỏng vấn sẽ có đôi chút điều chỉnh.
採用プロセスについては、今年は書類選考のほかに、面接プロセスにいくつかの調整を加える予定です。
Thay vì chỉ phỏng vấn một vòng như mọi năm thì năm nay chúng tôi dự kiến sẽ tổ chức một vòng phỏng vấn đơn để kiểm tra năng lực chuyên môn và một vòng phỏng vấn nhóm để kiểm tra kỹ năng làm việc nhóm nữa ạ.
従来の1回限りの面接ではなく、今年は専門技術を確認する個別面接と、チームワークスキルを評価するグループ面接の2回行う予定です。
鈴木社長 Nếu là quy trình như vậy thì cũng khá tương đồng với Nhật Bản.
そのようなプロセスは日本と似ていますね。
Mặc dù thời gian tuyển dụng sẽ kéo dài hơn nhưng tôi tin chắc chúng ta sẽ sàng lọc được các ứng viên xuất sắc.
採用期間が長くなりますが、優秀な候補者を選抜できると確信しています。
Vậy còn số lượng nhân sự dự kiến tuyển dụng trong năm sau là bao nhiêu?
それでは、来年の採用予定人数はどれくらいですか?
(人事部)
Linhさん
Vâng, phòng nhân sự dự kiến là 15 người.
はい、人事部としては今年は15名の採用を予定しています。
Nhưng về chi tiết thì trong buổi họp hôm nay, chúng tôi mong muốn được lắng nghe yêu cầu và ý kiến từ các phòng ban ạ.
しかし、今日の会議では、各部署からの要求と意見を聞きたいと思っています。
(技術部)
Huyさん
Riêng về phòng kỹ thuật thì trong năm nay đến hết Quý 1 năm sau, phòng kỹ thuật cần một nguồn lực lớn để tập trung xây dựng nhà máy sản xuất mới tại Khu công nghiệp ABC.
技術部としては、今年から来年の第1四半期まで、ABC工業団地に新しい工場を建設するために、大量の人材が必要です。
Chúng tôi, đề nghị phòng nhân sự bổ sung cho chúng tôi 3-4 nhân sự chuyên ngành cơ khí và xây dựng ạ.
私たちは、機械工学と建設の専門職を3~4名、人事部に追加してもらいたいと提案します。
(マーケティング部)
Thảo さん
Về phòng tiếp thị, chúng tôi mong muốn bổ sung thêm 1 hoặc 2 nhân sự có kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài nữa ạ.
マーケティング部では、1名または2名の海外経験者を追加してほしいと考えています。
Vì xu hướng hiện nay, chúng ta dần chuyển sang các công cụ và nền tảng tiếp thị số do các đối tác nước ngoài cung cấp.
現在のトレンドとして、私たちは海外の提供者からデジタルマーケティングツールやプラットフォームに移行しております。
Ngoài ra trong năm sau, chúng ta cũng mở rộng phát triển kinh doanh tại nước ngoài, nên việc bổ sung nhân sự là người nước ngoài hoặc là người đã có kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài là rất cần thiết.
来年には海外でのビジネス展開も拡大するため、外国人または海外経験者の人材追加が非常に重要です。
(人事部)
Linhさん
Vâng, rất cảm ơn anh Huy và chị Thảo ạ.
はい、ヒューさんとタオさん、ありがとうございます。
Phòng nhân sự xin ghi nhận ý kiến và điều chỉnh số lượng như anh chị đề đạt vào bảng kế hoạch ạ.
人事部は意見を受け入れ、皆さんが提出した人数を計画書に反映させます。
Về phương thức đăng tuyển, năm nay ngoài việc đăng tuyển trực tiếp trên website công ty và các trang web tuyển dụng, bộ phận nhân sự dự kiến sẽ đẩy mạnh tham gia vào sự kiện ngày hội việc làm tại các trường đại học nữa ạ.
採用方法については、今年は会社のウェブサイトと他の求人サイトに直接掲載するほか、大学でのジョブフェアへも積極的な参加も予定しています。
鈴木社長 Tôi nghe nói người Việt Nam rất thích dùng và cập nhật thông tin từ các trang mạng xã hội.
私はベトナム人がソーシャル・ネットワーキング・サービスサイトを利用するのと、そちらで情報をアップデートするのが好きだと聞きました。
Vậy thì tại sao chúng ta không thử đăng thông tin trên các nền tảng này?
これらのプラットフォームに情報を投稿してみないのですか?
(マーケティング部)
Thảo さん
Vâng, đúng đấy ạ.
はい、そうです。
Theo tôi biết thì hiện nay một số trang mạng xã hội còn có cả dịch vụ hỗ trợ riêng cho các nhà tuyển dụng nữa đấy ạ.
私が知る限り、現在いくつかのSNSサイトには、採用者向けの専用サポートサービスもありますよ。
(人事部)
Linhさん
Ồ, vậy thì phòng nhân sự xin phép được nghiên cứu thêm về nội dung này để bổ sung vào kế hoạch cụ thể ạ.
その場合、人事部はこの内容をさらに調査し、具体的な計画に追加する許可をいただきたいと思います。
鈴木社長 Tốt lắm. Có ai có ý kiến gì nữa không?
良いですね。他に何か意見はありますか?
(人事部)
Linhさん
Nếu như mọi người không có ý kiến gì thì phòng nhân sự xin phép được kết thúc buổi họp ở đây.
他に意見がなければ、本日の会議を終了させていただきます。
Chúng tôi sẽ tổng hợp và nghiên cứu tất cả các ý kiến đóng góp trong hôm này và hoàn thiện bảng kế hoạch chi tiết vào thứ năm tuần tới.
今日の会議での全ての意見をまとめ、来週の木曜日に詳細な計画表を完成させます。
Một lần nữa xin cảm ơn anh Suzuki và đại diện các phòng ban đã dành thời gian tham gia buổi họp ngày hôm nay.
改めて、鈴木社長と各部署の代表の皆様に、今日の会議に参加していただき、ありがとうございました。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 tuyển dụng 募集する
2 nhân sự 人事
3 quy trình 手順
4 đăng tuyển 募集情報を掲載する
5 ngày hội việc làm ジョブフェア
6 phỏng vấn 面接する
7 kỹ năng làm việc nhóm チームワークスキル
8 mạng xã hội ソーシャル・ネットワーキング・サービス(SNS)
9 nền tảng プラットフォーム
10 trang web tuyển dụng 求人サイト