| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| tưởng | 動思う |
![]() |
|
| Tôi tưởng hôm nay là chủ nhật. : 今日は日曜日だと思った。 | |||
| gia sư | 名家庭教師 |
![]() |
|
| Tôi thuê một gia sư dạy Toán. : 数学を教える家庭教師を雇った。 | |||
| kiếm | 動稼ぐ動見つける |
![]() |
|
| Anh ấy kiếm được nhiều tiền. : 彼はたくさんお金を稼ぐ。 | |||
| tiền học | 名学費 |
![]() |
|
| Cha mẹ trả tiền học cho tôi. : 両親が私の学費を払っている。 | |||
| so sánh | 動比較する |
![]() |
|
| Tôi so sánh hai sản phẩm. : 二つの商品を比較する。 | |||
| so | 動比べる |
![]() |
|
| So giá trước khi mua. : 買う前に値段を比べて。 | |||
| bất ngờ | 形bất ngờ |
![]() |
|
| Tôi rất bất ngờ khi gặp bạn ở đây. : ここで会ってとても驚いた。 | |||
| lo lắng | 動心配する |
![]() |
|
| Mẹ luôn lo lắng cho con. : 母はいつも子供を心配する。 | |||
| lịch sự | 形丁寧な形礼儀正しい |
![]() |
|
| Anh ấy nói chuyện rất lịch sự. : 彼はとても礼儀正しい話し方をする。 | |||
| điều | 名もの、こと |
![]() |
|
| Đó là một điều quan trọng. : それは大切なことだ。 | |||
| thứ | 名もの、こと· |
![]() |
|
| Tôi thích những thứ nhỏ bé. : 小さいものが好きだ。 | |||
| hoàn cảnh | 名状況 |
![]() |
|
| Anh ấy lớn lên trong hoàn cảnh khó khăn. : 彼は厳しい状況で育った。 | |||
| ga lăng | 形親切な |
![]() |
|
| Anh ấy rất ga lăng với phụ nữ. : 彼は女性にとても親切だ。 | |||
| sinh hoạt phí | 名生活費 |
![]() |
|
| Tôi phải tiết kiệm sinh hoạt phí. : 生活費を節約しなければならない。 | |||
| học phí | 名学費 |
![]() |
|
| Học phí đại học khá cao. : 大学の学費は高い。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.