Section No.80 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
tưởng 思う
button1
Tôi tưởng hôm nay là chủ nhật. : 今日は日曜日だと思った。
gia sư 家庭教師
button1
Tôi thuê một gia sư dạy Toán. : 数学を教える家庭教師を雇った。
kiếm 稼ぐ見つける
button1
Anh ấy kiếm được nhiều tiền. : 彼はたくさんお金を稼ぐ。
tiền học 学費
button1
Cha mẹ trả tiền học cho tôi. : 両親が私の学費を払っている。
so sánh 比較する
button1
Tôi so sánh hai sản phẩm. : 二つの商品を比較する。
so 比べる
button1
So giá trước khi mua. : 買う前に値段を比べて。
bất ngờ bất ngờ
button1
Tôi rất bất ngờ khi gặp bạn ở đây. : ここで会ってとても驚いた。
lo lắng 心配する
button1
Mẹ luôn lo lắng cho con. : 母はいつも子供を心配する。
lịch sự 丁寧な礼儀正しい
button1
Anh ấy nói chuyện rất lịch sự. : 彼はとても礼儀正しい話し方をする。
điều もの、こと
button1
Đó là một điều quan trọng. : それは大切なことだ。
thứ もの、こと·
button1
Tôi thích những thứ nhỏ bé. : 小さいものが好きだ。
hoàn cảnh 状況
button1
Anh ấy lớn lên trong hoàn cảnh khó khăn. : 彼は厳しい状況で育った。
ga lăng 親切な
button1
Anh ấy rất ga lăng với phụ nữ. : 彼は女性にとても親切だ。
sinh hoạt phí 生活費
button1
Tôi phải tiết kiệm sinh hoạt phí. : 生活費を節約しなければならない。
học phí 学費
button1
Học phí đại học khá cao. : 大学の学費は高い。

section

80

tưởng
思う
gia sư
家庭教師
kiếm
稼ぐ 見つける
tiền học
学費
so sánh
比較する
so
比べる
bất ngờ
bất ngờ
lo lắng
心配する
lịch sự
丁寧な 礼儀正しい
điều
もの、こと
thứ
もの、こと·
hoàn cảnh
状況
ga lăng
親切な
sinh hoạt phí
生活費
học phí
学費

section

80

Tôi tưởng hôm nay là chủ nhật.
今日は日曜日だと思った。
Tôi thuê một gia sư dạy Toán.
数学を教える家庭教師を雇った。
Anh ấy kiếm được nhiều tiền.
彼はたくさんお金を稼ぐ。
Cha mẹ trả tiền học cho tôi.
両親が私の学費を払っている。
Tôi so sánh hai sản phẩm.
二つの商品を比較する。
So giá trước khi mua.
買う前に値段を比べて。
Tôi rất bất ngờ khi gặp bạn ở đây.
ここで会ってとても驚いた。
Mẹ luôn lo lắng cho con.
母はいつも子供を心配する。
Anh ấy nói chuyện rất lịch sự.
彼はとても礼儀正しい話し方をする。
Đó là một điều quan trọng.
それは大切なことだ。
Tôi thích những thứ nhỏ bé.
小さいものが好きだ。
Anh ấy lớn lên trong hoàn cảnh khó khăn.
彼は厳しい状況で育った。
Anh ấy rất ga lăng với phụ nữ.
彼は女性にとても親切だ。
Tôi phải tiết kiệm sinh hoạt phí.
生活費を節約しなければならない。
Học phí đại học khá cao.
大学の学費は高い。