Section No.77 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
bình luận コメント
button1
Tôi viết bình luận trên Facebook. : Facebookにコメントを書いた。
thu thập 集める
button1
Cậu bé thích thu thập tem. : その子は切手を集めるのが好きだ。
thời 時、頃
button1
Thời còn nhỏ, tôi sống ở quê. : 子供の時、私は田舎に住んでいた。
đứa trẻ 子供
button1
Đứa trẻ đang chơi ngoài sân. : 子供が庭で遊んでいる。
cả ngày 一日中
button1
Tôi học tiếng Nhật cả ngày. : 日本語を一日中勉強した。
chăm まじめな
button1
Cô ấy học rất chăm. : 彼女はとてもまじめに勉強する。
Toán 数学
button1
Tôi giỏi môn Toán. : 私は数学が得意だ。
Hóa 化学
button1
Anh ấy học Hóa ở trường. : 彼は学校で化学を勉強している。
Văn 文学
button1
Tôi thích môn Văn. : 私は文学が好きだ。
động viên 応援する
button1
Tôi đi sân vận động để động viên đội bóng. : スタジアムへ行ってチームを応援する。
nghề 職業
button1
Em muốn làm nghề gì? : 何の職業になりたかったですか?
phóng viên 記者
button1
Anh ấy là một phóng viên nổi tiếng. : 彼は有名な記者だ。
giấc mơ
button1
Tôi có một giấc mơ lớn. : 私には大きな夢がある。
trôi 流れる過ぎる
button1
Con thuyền trôi trên sông. : 船が川に流れている
người lớn 大人
button1
Trẻ con phải nghe lời người lớn. : 子供は大人の言うことを聞かなければならない。

section

77

bình luận
コメント
thu thập
集める
thời
時、頃
đứa trẻ
子供
cả ngày
一日中
chăm
まじめな
Toán
数学
Hóa
化学
Văn
文学
động viên
応援する
nghề
職業
phóng viên
記者
giấc mơ
trôi
流れる 過ぎる
người lớn
大人

section

77

Tôi viết bình luận trên Facebook.
Facebookにコメントを書いた。
Cậu bé thích thu thập tem.
その子は切手を集めるのが好きだ。
Thời còn nhỏ, tôi sống ở quê.
子供の時、私は田舎に住んでいた。
Đứa trẻ đang chơi ngoài sân.
子供が庭で遊んでいる。
Tôi học tiếng Nhật cả ngày.
日本語を一日中勉強した。
Cô ấy học rất chăm.
彼女はとてもまじめに勉強する。
Tôi giỏi môn Toán.
私は数学が得意だ。
Anh ấy học Hóa ở trường.
彼は学校で化学を勉強している。
Tôi thích môn Văn.
私は文学が好きだ。
Tôi đi sân vận động để động viên đội bóng.
スタジアムへ行ってチームを応援する。
Em muốn làm nghề gì?
何の職業になりたかったですか?
Anh ấy là một phóng viên nổi tiếng.
彼は有名な記者だ。
Tôi có một giấc mơ lớn.
私には大きな夢がある。
Con thuyền trôi trên sông.
船が川に流れている
Trẻ con phải nghe lời người lớn.
子供は大人の言うことを聞かなければならない。