Section No.60 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
niên thiếu 幼少
button1
Anh ấy đã sống ở nước ngoài từ thời niên thiếu. : 彼は幼少の頃から海外で暮らしていた。
熱中する
button1
Tôi đang mê trò chơi này. : 私はこのゲームに熱中する。
phụ huynh 両親
button1
Phụ huynh đang đón con. : 両親が子どもを迎えに来る。
buổi họp phụ huynh 保護者会
button1
Ngày mai có buổi họp phụ huynh. : 明日は保護者会がある。
an ủi 慰める
button1
Cô ấy luôn an ủi tôi khi tôi buồn. : 彼女は私が悲しい時、いつも私を慰める。
do đó 従って
button1
Tôi bận công việc, do đó không thể tham gia. : 忙しい、従って参加できない。
ham ガツガツと
button1
Cậu bé ham ăn bánh. : 少年はケーキをガツガツと食べた。
giỏi về 得意な
button1
Tôi giỏi về nấu ăn. : 私は料理が得意だ。
tệ về 苦手な
button1
Tôi tệ về Toán. : 私は数学が苦手だ。
vật lý 物理
button1
Tôi học Vật lý ở trường. : 学校で物理を勉強する。
họp phụ huynh 保護者会
button1
Hôm nay có họp phụ huynh. : 今日は保護者会がある。
ngang 横に
button1
Viết chữ ngang trên bảng. : 板に横に文字を書く。
dọc 縦に
button1
Xếp sách dọc lên kệ. : 本を棚に縦に並べる。
chính đáng 正当な
button1
Quyền lợi đó là chính đáng. : その権利は正当だ。
ngày nhà giáo Việt Nam ベトナムの教師の日
button1
Ngày 20 tháng 11 là ngày nhà giáo Việt Nam. : 11月20日はベトナムの教師の日である。

section

60

niên thiếu
幼少
熱中する
phụ huynh
両親
buổi họp phụ huynh
保護者会
an ủi
慰める
do đó
従って
ham
ガツガツと
giỏi về
得意な
tệ về
苦手な
vật lý
物理
họp phụ huynh
保護者会
ngang
横に
dọc
縦に
chính đáng
正当な
ngày nhà giáo Việt Nam
ベトナムの教師の日

section

60

Anh ấy đã sống ở nước ngoài từ thời niên thiếu.
彼は幼少の頃から海外で暮らしていた。
Tôi đang mê trò chơi này.
私はこのゲームに熱中する。
Phụ huynh đang đón con.
両親が子どもを迎えに来る。
Ngày mai có buổi họp phụ huynh.
明日は保護者会がある。
Cô ấy luôn an ủi tôi khi tôi buồn.
彼女は私が悲しい時、いつも私を慰める。
Tôi bận công việc, do đó không thể tham gia.
忙しい、従って参加できない。
Cậu bé ham ăn bánh.
少年はケーキをガツガツと食べた。
Tôi giỏi về nấu ăn.
私は料理が得意だ。
Tôi tệ về Toán.
私は数学が苦手だ。
Tôi học Vật lý ở trường.
学校で物理を勉強する。
Hôm nay có họp phụ huynh.
今日は保護者会がある。
Viết chữ ngang trên bảng.
板に横に文字を書く。
Xếp sách dọc lên kệ.
本を棚に縦に並べる。
Quyền lợi đó là chính đáng.
その権利は正当だ。
Ngày 20 tháng 11 là ngày nhà giáo Việt Nam.
11月20日はベトナムの教師の日である。