Section No.61 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
tiểu tiện おしっこをする
button1
Bé muốn đi tiểu tiện. : 子どもはおしっこをしたい。
đái おしっこをする
button1
Trước khi lên xe, em nên đi đái để thoải mái hơn. : 車に乗る前におしっこをした方が楽だよ。
nước tiểu 尿
button1
Bác sĩ kiểm tra nước tiểu. : 医者は尿を検査した。
kính thưa 親愛なる
button1
Kính thưa quý thầy cô… : 親愛なる先生方へ…
chủ tịch hội đồng quản trị 取締役社長
button1
Ông ấy là chủ tịch hội đồng quản trị. : 彼は取締役社長だ。
phòng chiến lược kinh doanh 経営戦略部
button1
Tôi làm ở phòng chiến lược kinh doanh. : 経営戦略部で働いている。
phòng kinh doanh 営業部
button1
Anh ấy thuộc phòng kinh doanh. : 彼は営業部に所属している。
phòng nhân sự 人事部
button1
Chị Lan ở phòng nhân sự. : ランさんは人事部だ。
phòng kế toán 経理部
button1
Tôi nộp giấy cho phòng kế toán. : 経理部に書類を提出する。
phương án 解決策
button1
Đây là phương án tốt nhất. : これは最良の解決策だ。
phương hướng 方向
button1
Chúng ta cần có phương hướng rõ ràng. : 明確な方向が必要だ。
hướng 方向
button1
Xin chỉ cho tôi hướng đi ga tàu. : 駅までの方向を教えてください。
quả thật いかにも果たして
button1
Câu nói ấy quả thật đúng. : その言葉はいかにも正しい。
tiệm cầm đồ 質屋
button1
Anh ta mang đồng hồ đến tiệm cầm đồ. : 彼は時計を質屋に持って行った
làm rớt 落とす
button1
Tôi làm rớt điện thoại. : 携帯を落とした。

section

61

tiểu tiện
おしっこをする
đái
おしっこをする
nước tiểu
尿
kính thưa
親愛なる
chủ tịch hội đồng quản trị
取締役社長
phòng chiến lược kinh doanh
経営戦略部
phòng kinh doanh
営業部
phòng nhân sự
人事部
phòng kế toán
経理部
phương án
解決策
phương hướng
方向
hướng
方向
quả thật
いかにも 果たして
tiệm cầm đồ
質屋
làm rớt
落とす

section

61

Bé muốn đi tiểu tiện.
子どもはおしっこをしたい。
Trước khi lên xe, em nên đi đái để thoải mái hơn.
車に乗る前におしっこをした方が楽だよ。
Bác sĩ kiểm tra nước tiểu.
医者は尿を検査した。
Kính thưa quý thầy cô…
親愛なる先生方へ…
Ông ấy là chủ tịch hội đồng quản trị.
彼は取締役社長だ。
Tôi làm ở phòng chiến lược kinh doanh.
経営戦略部で働いている。
Anh ấy thuộc phòng kinh doanh.
彼は営業部に所属している。
Chị Lan ở phòng nhân sự.
ランさんは人事部だ。
Tôi nộp giấy cho phòng kế toán.
経理部に書類を提出する。
Đây là phương án tốt nhất.
これは最良の解決策だ。
Chúng ta cần có phương hướng rõ ràng.
明確な方向が必要だ。
Xin chỉ cho tôi hướng đi ga tàu.
駅までの方向を教えてください。
Câu nói ấy quả thật đúng.
その言葉はいかにも正しい。
Anh ta mang đồng hồ đến tiệm cầm đồ.
彼は時計を質屋に持って行った
Tôi làm rớt điện thoại.
携帯を落とした。