| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| tao |
名おれ フォーマルではない言葉 |
![]() |
|
| Tao mệt quá. : おれは疲れた。 | |||
| xập xệ | 形ぼろぼろな |
![]() |
|
| Căn nhà này rất xập xệ. : この家はぼろぼろだ。 | |||
| nam tính | 形男っぽい |
![]() |
|
| Anh ấy rất nam tính. : 彼はとても男っぽい。 | |||
| đậu đỏ | 名あずき |
![]() |
|
| Tôi thích ăn chè đậu đỏ. : あずきのデザートが好きだ。 | |||
| thu chi | 名収支 |
![]() |
|
| Công ty báo cáo thu chi tháng này. : 今月の収支を報告する。 | |||
| thần đạo | 名神道 |
![]() |
|
| Ở Nhật có thần đạo Shinto. : 日本には神道がある。 | |||
| thịt thăn | 名ヒレ肉 |
![]() |
|
| Tôi mua 1kg thịt thăn. : ヒレ肉を1キロ買った。 | |||
| thịt nạm | 名バラ肉 |
![]() |
|
| Phở bò có thêm thịt nạm. : フォーにバラ肉が入っている。 | |||
| hành tím | 名紫玉ねぎ |
![]() |
|
| Tôi cắt hành tím để nấu ăn. : 紫玉ねぎを切って料理する。 | |||
| hoa hồi | 名アニス |
![]() |
|
| Hoa hồi dùng trong phở. : フォーにアニスを使う。 | |||
| ngược lại | フ逆に |
![]() |
|
| Tôi muốn đi, ngược lại anh ấy không muốn đi. : 私は行きたい、逆に彼は行きたくない。 | |||
| tăng ca | 名残業 |
![]() |
|
| Hôm qua tôi phải tăng ca. : 昨日、残業しなければならなかった。 | |||
| tan ca | 動退勤する |
![]() |
|
| tôi tan ca lúc 5 giờ chiều. : 午後5時に退勤する。 | |||
| đại từ nhân xưng | 名人称代名詞 |
![]() |
|
| “Tôi” là một đại từ nhân xưng. : 「私」は人称代名詞だ。 | |||
| phục vụ khách | 名接客 |
![]() |
|
| Công việc của tôi là phục vụ khách. : 私の仕事は接客だ。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.