Section No.28 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
単語をクリックすると例文が出ます
単語 意味 音声 マイ単語
nhất 1番
button1
giỏi nhất lớp : クラスの中1で番優秀
một chút 少しだけ
button1
chỉ ăn một chút thôi : 少しだけ食べる
hiệu sách 本屋(北部)
button1
ghé hiệu sách gần nhà : 家近くの本屋に寄る
tiệm sách 本屋(南部)
button1
ghé tiệm sách gần nhà : 家近くの本屋に寄る
hồ
button1
đi dạo quanh hồ : 湖の周りに散歩する
nhạc sống ライブミュージック
button1
biểu diễn nhạc sống mỗi đêm : 毎晩ライブミュージックをする
mùa xuân
button1
hoa nở nhiều vào mùa xuân : 春には花がたくさん咲く
thử 試す
button1
thử công thức mới : 新しいレシピを試す
khách お客さん
button1
đón khách : お客さんを迎える
thấp hơn より背が低い
button1
thấp hơn em trai : 弟より背が低い
thường よく(習慣を示す)
習慣の頻度を表現する際に使用する
button1
thường tụ tập bạn bè cuối tuần : 週末はよく友達と集まる
tiểu thuyết 小説
button1
viết tiểu thuyết : 小説を書く
buổi sáng
button1
thường tập yoga vào buổi sáng : 朝によくヨガをする
bạn trai 彼氏
button1
cô ấy đã có bạn trai : 彼女は彼氏がいる
vậy それでは
英語のand thenにあたる接続詞
button1
vậy thôi hẹn gặp anh tuần sau : それでは、また来週会おう

section

28

nhất
1番
một chút
少しだけ
hiệu sách
本屋(北部)
tiệm sách
本屋(南部)
hồ
nhạc sống
ライブミュージック
mùa xuân
thử
試す
khách
お客さん
thấp hơn
より背が低い
thường
よく(習慣を示す)
習慣の頻度を表現する際に使用する
tiểu thuyết
小説
buổi sáng
bạn trai
彼氏
vậy
それでは
英語のand thenにあたる接続詞

section

28

giỏi nhất lớp
クラスの中1で番優秀
chỉ ăn một chút thôi
少しだけ食べる
ghé hiệu sách gần nhà
家近くの本屋に寄る
ghé tiệm sách gần nhà
家近くの本屋に寄る
đi dạo quanh hồ
湖の周りに散歩する
biểu diễn nhạc sống mỗi đêm
毎晩ライブミュージックをする
hoa nở nhiều vào mùa xuân
春には花がたくさん咲く
thử công thức mới
新しいレシピを試す
đón khách
お客さんを迎える
thấp hơn em trai
弟より背が低い
thường tụ tập bạn bè cuối tuần
週末はよく友達と集まる
viết tiểu thuyết
小説を書く
thường tập yoga vào buổi sáng
朝によくヨガをする
cô ấy đã có bạn trai
彼女は彼氏がいる
vậy thôi hẹn gặp anh tuần sau
それでは、また来週会おう