Section No.21 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
mùa đông
button1
mùa đông ở Sài Gòn không lạnh : サイゴンの冬は寒くない
đằng kia あちら
button1
nhìn đằng kia kìa : あっちをみてください
quà lưu niệm お土産
button1
muốn mua quà lưu niệm : お土産を買いたい
sau đó その後
英語でいうand thenにあたる
button1
đi ăn rồi sau đó sẽ đi xem phim : 食べに行って、その後映画館へ行く
bài văn 作文
button1
viết bài văn : 作文を作る
đá bào かき氷
button1
bán đá bào : かき氷を売る
dệt 織る
button1
dệt vải : 布を織る
trông 見る(北部)
button1
trông kia kìa : あっちを見てください
xem 見る(南部)
button1
xem kia kìa : あっちを見てください
tối 暗い
button1
ngoài trời rất tối : 外がとても暗い
mỗi 各、毎に
button1
đo nhiệt độ mỗi tiếng một lần : 1時間毎に温度を測る
nổi tiếng 有名な
button1
trở nên nổi tiếng : 有名になる
lon
button1
mua 1 lon bia : ビールを1缶買う
nắng 晴れる
button1
hôm qua trời mưa to nhưng hôm nay trời nắng : 昨日は大雨だったが、今日は晴れた
đại lộ 大通り
button1
đi ra đại lộ : 大通りに出る

section

21

mùa đông
đằng kia
あちら
quà lưu niệm
お土産
sau đó
その後
英語でいうand thenにあたる
bài văn
作文
đá bào
かき氷
dệt
織る
trông
見る(北部)
xem
見る(南部)
tối
暗い
mỗi
各、毎に
nổi tiếng
有名な
lon
nắng
晴れる
đại lộ
大通り

section

21

mùa đông ở Sài Gòn không lạnh
サイゴンの冬は寒くない
nhìn đằng kia kìa
あっちをみてください
muốn mua quà lưu niệm
お土産を買いたい
đi ăn rồi sau đó sẽ đi xem phim
食べに行って、その後映画館へ行く
viết bài văn
作文を作る
bán đá bào
かき氷を売る
dệt vải
布を織る
trông kia kìa
あっちを見てください
xem kia kìa
あっちを見てください
ngoài trời rất tối
外がとても暗い
đo nhiệt độ mỗi tiếng một lần
1時間毎に温度を測る
trở nên nổi tiếng
有名になる
mua 1 lon bia
ビールを1缶買う
hôm qua trời mưa to nhưng hôm nay trời nắng
昨日は大雨だったが、今日は晴れた
đi ra đại lộ
大通りに出る