Section No.21 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

21

đằng kia
あちら
quà lưu niệm
お土産
sau đó
その後
英語でいうand thenにあたる
bài văn
作文
đá bào
かき氷
dệt
織る
trông
見る(北部)
xem
見る(南部)
tối
暗い
mỗi
各、毎に
nổi tiếng
有名な
lon
nắng
晴れる
đại lộ
大通り
chụp ảnh
写真を撮る

section

21

nhìn đằng kia kìa
あっちをみてください
muốn mua quà lưu niệm
お土産を買いたい
đi ăn rồi sau đó sẽ đi xem phim
食べに行って、その後映画館へ行く
viết bài văn
作文を作る
bán đá bào
かき氷を売る
dệt vải
布を織る
trông kia kìa
あっちを見てください
xem kia kìa
あっちを見てください
ngoài trời rất tối
外がとても暗い
đo nhiệt độ mỗi tiếng một lần
1時間毎に温度を測る
trở nên nổi tiếng
有名になる
mua 1 lon bia
ビールを1缶買う
hôm qua trời mưa to nhưng hôm nay trời nắng
昨日は大雨だったが、今日は晴れた
đi ra đại lộ
大通りに出る
chụp ảnh tập thể
集合写真を撮る