会話例 鈴木さん Chào chị. Tôi đang tìm nhà. こんにちは。私は物件を探しています。 不動産 Chào anh. Anh muốn tìm nhà như thế nào? こんにちは。どのような物件を探したいですか。 鈴木さん Tôi đang tìm căn hộ 2 phòng ngủ, ở gần phố người Nhật. 日本人街に近く、2LDKの部屋を探
続きを読む<回答>第21課~第24課の復習問題
I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Em ấy đã ( ) tôi đến tiệc tân gia. A. tham dự B. tham gia C. mời D. nhớ (2)Con gái tôi biết ( ) đánh răng. A. cầm B. mang
続きを読む第21課~第24課の復習問題
I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Em ấy đã ( ) tôi đến tiệc tân gia. A. tham dự B. tham gia C. mời D. nhớ (2)Con gái tôi biết ( ) đánh răng. A. cầm B. mang
続きを読む第17課~第20課の復習問題
I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Mùa đông ở Việt Nam không ( ) bằng mùa đông ở Nhật. A nóng B lạnh C mát D cao (2)Một giờ có bao nhiêu ( ) ? A ngày B
続きを読む<回答>第17課~第20課の復習問題
I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Mùa đông ở Việt Nam không ( ) bằng mùa đông ở Nhật. A nóng B lạnh C mát D cao (2)Một giờ có bao nhiêu ( ) ? A ngày B
続きを読む第13課~第16課の復習問題
I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Tôi đã từng ( ) với anh Nam. A chào B gặp C nói chuyện D mang (2)Nam: Em đã ăn ( ) chưa ? Mai: Vâng, em đã ăn rồi. A
続きを読む<回答>第13課~第16課の復習問題
I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Tôi đã từng ( ) với anh Nam. A chào B gặp C nói chuyện D mang (2)Nam: Em đã ăn ( ) chưa ? Mai: Vâng, em đã ăn rồi. A c
続きを読む<回答>第10課~第12課の復習問題
I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Anh có ( ) anh Suzuki không? A đi B ngồi C biết D đứng (2)Tuần sau, chị Mai ( ) đi du lịch châu Âu. A đ
続きを読む第10課~第12課の復習問題
I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Anh có ( ) anh Suzuki không? A đi B ngồi C biết D đứng (2)Tuần sau, chị Mai ( ) đi du lịch châu Âu. A đan
続きを読む<回答>第5課~第9課の復習問題
(1)~(10)( )に入る最も適切なものを選びなさい (1)Tôi thích ( ) bộ. A hút B đi C nghe D bơi (2)Hôm qua, chị ấy đọc ( ) ở nhà. A bàn B sách
続きを読む