【第27話】賃貸を探す時・Tìm phòng trọ

会話例 鈴木さん Chào chị. Tôi đang tìm nhà. こんにちは。私は物件を探しています。 不動産 Chào anh. Anh muốn tìm nhà như thế nào? こんにちは。どのような物件を探したいですか。 鈴木さん Tôi đang tìm căn hộ 2 phòng ngủ, ở gần phố người Nhật. 日本人街に近く、2LDKの部屋を探

続きを読む

<回答>第21課~第24課の復習問題

I. (    )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Em ấy đã (   ) tôi đến tiệc tân gia. A. tham dự        B. tham gia        C.  mời          D. nhớ (2)Con gái tôi biết (   ) đánh răng. A. cầm                B. mang     

続きを読む

第21課~第24課の復習問題

I. (    )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Em ấy đã (   ) tôi đến tiệc tân gia. A. tham dự        B. tham gia         C. mời         D. nhớ (2)Con gái tôi biết (   ) đánh răng. A. cầm                B. mang       

続きを読む

第17課~第20課の復習問題

I. (   )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Mùa đông ở Việt Nam không (    ) bằng mùa đông ở Nhật.  A  nóng         B  lạnh            C  mát       D   cao   (2)Một giờ có bao nhiêu (    ) ?  A  ngày          B

続きを読む

<回答>第17課~第20課の復習問題

I. (   )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Mùa đông ở Việt Nam không (    ) bằng mùa đông ở Nhật.  A  nóng        B  lạnh             C  mát       D   cao   (2)Một giờ có bao nhiêu (    ) ?  A  ngày          B

続きを読む

第13課~第16課の復習問題

I.  (     )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Tôi đã từng (    ) với anh Nam.  A  chào          B  gặp            C   nói chuyện       D   mang (2)Nam: Em đã ăn (     ) chưa ?          Mai: Vâng, em đã ăn rồi.  A 

続きを読む

<回答>第13課~第16課の復習問題

I.  (     )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Tôi đã từng (    ) với anh Nam.  A  chào          B  gặp            C  nói chuyện       D   mang (2)Nam: Em đã ăn (     ) chưa ?          Mai: Vâng, em đã ăn rồi.  A  c

続きを読む

<回答>第10課~第12課の復習問題

I. (     )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Anh có (    ) anh Suzuki không?  A  đi              B  ngồi                C  biết                 D    đứng   (2)Tuần sau, chị Mai (    ) đi du lịch châu Âu.  A  đ

続きを読む

第10課~第12課の復習問題

I. (     )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Anh có (    ) anh Suzuki không?  A  đi              B  ngồi               C   biết               D    đứng   (2)Tuần sau, chị Mai (    ) đi du lịch châu Âu.  A  đan

続きを読む

<回答>第5課~第9課の復習問題

(1)~(10)(    )に入る最も適切なものを選びなさい (1)Tôi thích (    ) bộ.  A  hút               B  đi                 C   nghe                 D   bơi (2)Hôm qua, chị ấy đọc (    ) ở nhà.   A  bàn              B  sách  

続きを読む