ベトナム語の「phải」は、会話の背景や文章中の使用する位置によって、色々な役割や意味をもっています。本課ではよく使われる「phải」の用法を紹介します。 用法① 名詞の「phải」=右 第31課にも紹介された【位置の表現】で「phải」は名詞で「右」の意味となります。 位置を表現するときは、「bên phải」(意味:右側)を使って、「ở」(意味:位置する)の動詞と一緒に使い表現します。 例文
続きを読むカテゴリー: 教材
<第41課/Bài 41> 使役表現
使役表現は[誰々に 何々をさせる]の意味ですが、ベトナム語では強制又は許可の意味で使い分けます。 強制的に何かをさせる場合 例文: ① Khi còn nhỏ, mẹ thường bắt tôi đi ngủ lúc 9 giờ tối. 子供の頃、母はいつも私を9時に寝させました。 ② Cô ấy bắt anh ấy đến nhà đón. 彼女は彼を家へ迎えに行かせます。 ③ T
続きを読む【第41話】デートについて尋ねる・Về buổi hẹn hò đầu tiên
会話例 大森さん Trang ơi, anh hỏi một chút được không ? チャンさん、ちょっと聞いてもいいですか? Trangさん Vâng, được ạ. Có chuyện gì vậy ạ ? はい、よいですよ。どうしましたか? 大森さん Em đã từng hẹn hò với người nước ngoài chưa? チャンさんは外国人と付き合ったことがあ
続きを読む【第5話】自分の意見を述べる・Bày tỏ ý kiến của bản thân
会話例 Tranさん Kính thưa: – Chủ tịch hội đồng quản trị – Trưởng phòng chiến lược kinh doanh 取締役社長 経営戦略部の部長 お疲れ様です。 Tranさん Em là Trân, nhân viên Phòng chiến lược kinh doanh. 経営戦略部のチャンです。 Tranさん
続きを読む【第40課】時間を表す表現「khi」,「trước khi」,「trong khi」,「sau khi」
本課では時間を表す表現「khi」,「trước khi」,「trong khi」,「sau khi」を学んでいきます。 [~時] = khi ベトナム語の[khi]は[… の時 ; …する時]という意味になります。 又は、 ※完成文①と完成文②の主語が同じ場合、完成文①の主語を省略することが可能です。 例文 ① Khi có thời gian, tôi hay đi
続きを読む【第4話】来客対応・Giao tiếp khi khách đến công ty
会話例 社員 Kính chào quý khách. こんにちは、いらっしゃいませ。 お客様 Chào em こんにちは。 社員 Anh cần em hỗ trợ vấn đề gì ạ ? 恐れ入りますが、どのようなご用件でしょうか? お客様 Có anh Minh phòng nhân sự ở đây không em ? 人事部のミンさんはいらっしゃいますか? 社員 Dạ vâng.
続きを読む【第37話】子供の頃の話・Kể chuyện thời niên thiếu
会話例 Yukiさん Khi còn nhỏ, chị là đứa trẻ như thế nào? ヴィさんは小さい頃どんな子供でしたか。 Vyさん Khi còn nhỏ, chị là đứa trẻ ham chơi. 小さい頃はいつも遊びに行きたい子供でした。 Chị hay đi tắm sông. Thỉnh thoảng chị bị mẹ mắng vì về nhà muộn
続きを読む【第35話】ベトナム語を勉強する・học tiếng Việt
会話例 Maiさん Anh Arai, anh học tiếng Việt thế nào rồi ? 新井さん、ベトナム語の勉強はどうですか? Araiさん À … vẫn còn kém lắm chị ạ. ああ・・・、まだ下手です。 Maiさん Khi học, anh thấy phần nào là khó nhất? 勉強する時は何が一番難しいと思いますか? Araiさん Tôi
続きを読む<第39課/Bài 39> 「~ ở + 場所」,「bằng ~」日本語の「~で」の表現
本課では、日本語の「~で」の表現方法を学んでいきます。 1.[場所 + で~ ]=[~ ở + 場所] [どこで何をする]と言う表現で、疑問詞は [(ở) đâu:どこ(で)]を使います。 ◆疑問文: 主語 + 動詞 + ở đâu? ◆答え方(肯定文): 主語 + 動詞 + ở + 場所 例文 ① Em học bài ở đâu? あなたはどこで勉強しますか? → Em học
続きを読む【第3話】ビジネスメール「挨拶」・Email chào hỏi trong kinh doanh
文章例 Kính gửi công ty KIP KIP株式会社へ Tôi tên là Nguyễn Thị Trang, nhân viên phụ trách Sales của Bộ phận chiến lược kinh doanh của công ty ABC. ABC株式会社の経営戦略部、営業を担当しておりますNguyen Thi Trangと申します。 Đầu tiên, tô
続きを読む