【第4話】来客対応・Giao tiếp khi khách đến công ty

会話例

社員 Kính chào quý khách.
こんにちは、いらっしゃいませ。
お客様 Chào em
こんにちは。
社員 Anh cần em hỗ trợ vấn đề gì ạ ?
恐れ入りますが、どのようなご用件でしょうか?
お客様 Có anh Minh phòng nhân sự ở đây không em ?
人事部のミンさんはいらっしゃいますか?
社員 Dạ vâng. Anh cho em xin tên của anh ạ.
はい。お名前をうかがってもよろしいでしょうか?
お客様 Anh tên là Tân của công ty BTS.
BTS株式会社のタンと申します。
社員 Xin lỗi, anh có hẹn trước không ạ ?
失礼ですが、お約束はございますか?
お客様 Có, anh có hẹn với anh Minh vào 10h sáng nay.
はい、今日の午前10時にミンさんと約束があります。
社員 Dạ vâng, em chào anh Tân của công ty BTS.
はい、BTS株式会社のタンさんでございますね。
Cám ơn anh đã đến ngày hôm nay.
お越しいただき、ありがとうございます。
Em sẽ dẫn anh đến phòng họp. Anh vui lòng đợi một lát.
すぐ会議室をご案内いたしますので、少々お待ちください。
お客様 Ừ. Anh hiểu rồi. Cám ơn em.
はい、承知しました。ありがとうございます。
社員 Mời anh đi lối này ạ.
こちらへどうぞ。
Mời anh vào thang máy.
どうぞエレベーターに入りください。
お客様 Cám ơn em.
ありがとうございます。
社員 Phòng họp ở đây ạ. Mời anh vào.
会議室はこちらでございます。どうぞ入りください。
Mời anh ngồi ở đây ạ.
こちらの席におかけください。
お客様 Cám ơn em.
ありがとうございます。
社員 Mời anh dùng trà. Trà nơi nóng nên anh cẩn thận nhé.
お茶でございます。熱いのでお気を付けください。
お客様 Cám ơn em.
ありがとうございます。
社員 Anh Minh phòng nhân sự sẽ đến ngay bây giờ. Anh vui lòng đợi một lát.
人事部のミンは間もなく参りますのでしばらくお待ちください。
Em xin phép đi trước.
先に失礼いたしました。
お客様 Cám ơn em. Làm phiền em quá.
ありがとうございます。恐れ入ります。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 tiếp khách 接客
2 Có việc gì?
Cần hỗ trợ gì?
どのようなご用件でしょうか?
3 Cho xin tên お名前をうかがってもよろしいでしょうか?
4 hẹn 約束
5 dẫn / hướng dẫn 案内する
6 Mời đi lối này こちらへどうぞ