【第39話】ベトナムの教師の日・ngày nhà giáo Việt Nam

会話例

Nhiさん Anh Suzuki ơi, hôm nay là ngày mấy nhỉ?
鈴木さん、今日は何月何日ですか?
鈴木さん Hôm nay là ngày 20 tháng 11.
今日は11月20日です。
Nhiさん Ngày 20 tháng 11 à!
11月20日?
Hôm nay là ngày lễ của Việt Nam đấy! Anh có biết là ngày lễ gì không?
今日はベトナムの祝日ですよ!鈴木さんは何の祝日か分かりますか?
鈴木さん Ngày lễ gì nhỉ? Anh không biết.
何の祝日だろう。知りません。
Nhiさん Ngày 20 tháng 11 là ngày nhà giáo Việt Nam.
11月20日はベトナムの「教師の日」ですよ。
Là ngày tất cả mọi người gửi lời cám ơn đến thầy cô đã từng dạy dỗ mình đấy.
皆さんがかつてお世話になった先生に感謝の言葉を伝える日です。
鈴木さん Ồ vậy à. Hay nhỉ!
そうですか。いいですね。
Thế vào ngày này mọi người thường làm gì?
その日に皆さんは何をするのですか?
Nhiさん Mọi người sẽ đến thăm thầy cô, những người đã dạy mình ngày xưa và cả bây giờ nữa.
皆は昔または現在教わっている先生を訪問します。
Mọi người còn tặng hoa và quà cho thầy cô nữa đấy.
先生に花やプレゼントなどをあげます。
鈴木さん Thế à. Thảo nào hôm nay anh thấy nhiều chỗ bán hoa quá.
そうですか。確かに今日は花を売ってある所がいっぱいあります。
Nhiさん Đúng rồi đấy. Vì hôm nay, hầu như ai cũng mua hoa tặng thầy cô.
そうですよ。今日はほとんどの人が花を買って先生にあげますので。
Ở Nhật có ngày nhà giáo không hả anh?
日本では「教師の日」がありますか?
鈴木さん Hình như là có thì phải. Ngày 5 tháng 10 là ngày nhà giáo của Nhật.
あるかもしれません。10月5日は日本の「教師の日」です。
Nhưng ở Nhật, rất nhiều người không biết rằng Nhật cũng có ngày nhà giáo.
でも日本では「教師の日」の存在すら知らないという人は結構いますよ。
Mọi người không quan tâm lắm.
皆(日本人は)はあまり気にしていません。
Nhiさん Vậy hả. Ở Việt Nam thì mọi người rất quan tâm.
そうですか。ベトナムでは、皆すごく気にします。
Khi còn bé, em đã rất muốn trở thành giáo viên để đến ngày Nhà giáo được nhận nhiều hoa.
子供の頃、教師の日にたくさん花をもらいたかったので、先生になりたかったです。
鈴木さん Thật hả. Thú vị thật.
そうですか。おもしろいですね。
Nhiさん Sắp tới anh Suzuki sẽ dạy tiếng Nhật ở trường đại học đúng không.
今後、鈴木さんは大学で日本語を教えるでしょう?
Vậy thì ngày 20 tháng 11 năm sau anh chắc chắn sẽ được nhận hoa và quà đấy.
では、来年の11月20日に花やプレゼントをたくさんもらうはずですね!
鈴木さん Ừ, có lẽ vậy nhỉ. Háo hức quá.
はい、そうかもしれませんね。楽しみにしています。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 ngày lễ 祝日
2 ngày nhà giáo Việt Nam ベトナムの教師の日
3 ngày phụ nữ 女性の日
4 ngày thiếu nhi 子供の日
5 trung thu 中秋節
6 gửi lời cám ơn đến (2人称)に感謝の言葉を伝える
7 hoa
8 quà プレゼント
9 thảo nào 確かに
10 hầu như ほとんど
11 quan tâm 気にする