【第40課】時間を表す表現「khi」,「trước khi」,「trong khi」,「sau khi」

本課では時間を表す表現「khi」,「trước khi」,「trong khi」,「sau khi」を学んでいきます。

[~時] = khi

ベトナム語の[khi]は[… の時 ; …する時]という意味になります。

又は、
 
※完成文①と完成文②の主語が同じ場合、完成文①の主語を省略することが可能です。

例文

Khi có thời gian, tôi hay đi dạo với người yêu.
 時間がある時、私は彼氏と散歩によく行きます。
② Tôi đã rất shock khi mới đến Việt Nam.
 ベトナムに来たばかりの時、私はとてもショックでした。
Khi bố đi làm, tôi vẫn đang ngủ.
 お父さんが仕事に行く時、私はまだ寝ています。
Khi thời tiết đẹp, tôi thích đi picnic với bạn bè.
 天気が良い時は、友達とピクニックに行くのが好きです。
 ※前段の主語と後段の主語が同じ場合、主語は省略できます。

[~前に]= trước khi

[khi]の前に[trước:前]を置くと[trước khi:する前に]の意味になります。

又は、

例文

Trước khi đi ngủ, anh ấy thường nghe nhạc.
 寝る前に彼はいつも音楽を聞きます。
Trước khi đến Việt Nam, tôi đã từng sống ở Trung Quốc 5 năm.
 ベトナムに来る前に私は5年間中国に住んでいました。
③ Hằng ngày, mẹ thường nấu bữa sáng cho tôi trước khi đi làm.
 毎日仕事に行く前、お母さんはいつも朝ごはんを作ってくれました。
④ Chị hãy gọi cho tôi trước khi chị đến nhé.
 来る前に私に電話をして下さいね。
⑤ Tôi sẽ về trước khi giám đốc quay lại.
 社長が戻る前に私は先に帰ります。
 ※前段の主語と後段の主語が同じであれば、主語は省略出来ます。

[~した後で]=sau khi

[khi]の前に[sau:後ろ]を置くと、[sau khi:… した後で ; … してから]という意味になります。

又は、

例文

Sau khi cuộc họp kết thúc, tôi sẽ đi Đà Nẵng ngay.
 会議が終わった後で、私はすぐにダナンへ行きます。
Sau khi chạy bộ, anh ấy không đi tắm.
 ジョギングした後、彼はお風呂に入りません。
 Sau khi cô ấy nói chia tay, tôi đã rất buồn
 彼女が別れると言った後、私はとても寂しくなりました。
④ Em ấy sẽ đi du học sau khi tốt nghiệp.
 卒業した後、女の子は留学します。
⑤ Tôi rất thích món này sau khi xem công thức nấu.
 レシピを見た後、私はこの料理が好きになりました。

[~ 間に]=trong khi

[khi]の前に[trong:中]を 置くと[trong khi:… 間に ; … している時]の意味になります。

又は、

例文

Trong khi tôi đang nói chuyện, cô ấy đã về mất rồi.
 私が話している間に彼女は帰ってしまいました。
Trong khi ăn cơm, anh ấy hay xem ti vi.
 ご飯を食べている間、彼はよくテレビを見ます。
 Trong khi anh Minh đang nói chuyện với khách hàng, (thì) giám đốc đến.
 ナムさんがお客さんと話している間に社長が来ました。
④ Tôi gặp người yêu cũ trong khi đi du lịch ở Hà Nội.
 私はハノイに旅行中に元彼に会いました。
⑤ Mẹ tôi đã dọn phòng của tôi trong khi tôi đi làm.
 私が仕事に行っている間に、お母さんが私の部屋を片付けました。
注意 :[khi ; trước khi ; sau khi ; trong khi]とも、前段と後段の間に[thì]が置かれる場合があります。[thì]を付けると、前段と後段の時制継続が一体化し、話す内容について強調する表現となります。

練習:

以下の文書を先生と一緒に訳してみましょう。

① Khi có thời gian thì tôi hay đến hiệu sách.
② Trước khi đi làm thì anh ấy thường đọc báo.
③ Sau khi gặp khách hàng thì tôi sẽ đi Hà Nội ngay.
④ Trong khi ăn cơm thì anh ấy hay xem ti vi.