【第51話】朝食について・Điểm tâm sáng

会話例. Minhさん Chào Hori, mình là Minh, du học sinh Việt Nam. 堀さん、こんにちは。 私はベトナムの留学生のミンと申します。 堀さん Chào Minh. bạn ở Nhật bao lâu rồi? ミンさん、こんにちは。 日本にはどのぐらい住んでいますか? Minhさん Mình ở Nhật được 2 năm rồi. 日本には2年

続きを読む

【第50話】生ものの話・Thảo luận về đồ ăn sống

会話例. Vânさん Anh Suzuki ơi, anh đang cơm trưa à? 鈴木さん、昼ご飯を食べていますか? Trưa nay anh ăn cái gì vậy? 今日は何を食べていますか? 鈴木さん Anh đang ăn món cơm chan trứng. 卵かけごはんを食べていますよ。 Vânさん Trứng sống ư? 生卵ですか? Trứng ăn sống

続きを読む

【第48話】ベトナム旅行・Du lịch Việt Nam

会話例 (Linhさん) Chào anh Suzuki, sắp đến kì nghỉ dài ngày rồi. 鈴木さん、もうすぐ連休ですね。 Đây là lần đầu tiên trải qua kỳ nghỉ ở Việt Nam nhỉ. 今回の連休は初めてベトナムで過ごしますね。 (鈴木さん) Ừ, đúng vậy. Đây là lần đầu tiên anh trải

続きを読む

【第47話】バインミーについて・Về bánh mì Việt Nam

会話例 Linhさん Chào anh Suzuki. 鈴木さん、こんにちは。 Anh đã ăn sáng chưa ? 朝ごはんは食べましたか? 鈴木さん Chưa, tôi chưa ăn sáng. いいえ、まだ朝ごはんを食べていません。 Linhさん Anh có muốn ăn thử bánh mì không? バインミーを食べてみませんか? 鈴木さん Bánh mì hả? バイ

続きを読む

【第46話】テトの準備・Chuẩn bị cho ngày Tết

会話例 Linhさん Anh Suzuki ơi, hôm nay cho em về sớm một chút được không ạ? 鈴木さん、今日は少し早く帰ってもいいですか? 鈴木さん Được chứ. Em bận à? いいですよ。忙しいですか? Linhさん Thật ra thì em phải đi mua sắm để chuẩn bị tết. 実はテトのために買い物を

続きを読む

【第45話】年齢を聞く・Hỏi tuổi

会話例 美奈さん Chào Linh リンさん、こんにちは。 Linhさん Chào Mina, căn hộ mới của cậu thế nào? 美奈さん、こんにちは。 新しいマンションはどうですか? 美奈さん Căn hộ rất đẹp. Gần đó có siêu thị và nhà hàng Nhật nên rất tiện lợi. マンションはとても綺麗です。その近くにス

続きを読む

【第42話】フォーの作り方について・Về cách làm món phở

会話例 Nhiさん Chào Nakahara, em đã mua những nguyên liệu chị nhờ chưa? 中原さん、こんにちは。 頼んだ材料は買ってきましたか? 中原さん Vâng, em đã mua rồi ạ. はい、すべて買ってきました。 Nhiさん Ok. Vậy chúng ta bắt đầu nấu món phở nào. では、フォーを作りましょう。

続きを読む