【第53話】バイクについて・Xe máy

会話例. Nga Chào Minami, chị mới mua xe máy à? Minamiさん、こんにちは。 バイクを買いましたか? Minami Chào Nga. Chị mới mua xe máy. Ngaさんこんにちは。バイクを買いました。 Nga Chị biết đi xe máy từ khi nào? バイクに乗れるようになったのはいつからですか? Minami Từ

続きを読む

【第52話】桜と梅の花・Hoa anh đào và hoa đào

会話例. Saki Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ. 今日はいい天気ですね。 Mai Ừ, trời đã ấm lên nhiều rồi nhỉ. はい、かなり暖かくなりましたね。 Thời tiết mùa xuân thật là dễ chịu. 春の天気は気持ちがよいですね。 Saki Bây giờ đã là đầu tháng 3, hoa anh đào s

続きを読む

【第51話】朝食について・Điểm tâm sáng

会話例. Minh Chào Hori, mình là Minh, du học sinh Việt Nam. 堀さん、こんにちは。 私はベトナムの留学生のミンと申します。 Hori Chào Minh. bạn ở Nhật bao lâu rồi? ミンさん、こんにちは。 日本にはどのぐらい住んでいますか? Minh Mình ở Nhật được 2 năm rồi. 日本には2年住んで

続きを読む

【第50話】生ものの話・Thảo luận về đồ ăn sống

会話例. (Vânさん) Anh Suzuki ơi, anh đang cơm trưa à? 鈴木さん、昼ご飯を食べていますか? Trưa nay anh ăn cái gì vậy? 今日は何を食べていますか? (鈴木さん) Anh đang ăn món cơm chan trứng. 卵かけごはんを食べていますよ。 (Vânさん) Trứng sống ư? 生卵ですか? Trứng ă

続きを読む

【第48話】ベトナム旅行・Du lịch Việt Nam

会話例 (Linhさん) Chào anh Suzuki, sắp đến kì nghỉ dài ngày rồi. 鈴木さん、もうすぐ連休ですね。 Đây là lần đầu tiên trải qua kỳ nghỉ ở Việt Nam nhỉ. 今回の連休は初めてベトナムで過ごしますね。 (鈴木さん) Ừ, đúng vậy. Đây là lần đầu tiên anh trải

続きを読む

【第47話】バインミーについて・Về bánh mì Việt Nam

会話例 (Linhさん) Chào anh Suzuki. 鈴木さん、こんにちは。 Anh đã ăn sáng chưa ? 朝ごはんは食べましたか? (鈴木さん) Chưa, tôi chưa ăn sáng. いいえ、まだ朝ごはんを食べていません。 (Linhさん) Anh có muốn ăn thử bánh mì không? バインミーを食べてみませんか? (鈴木さん) Bánh m

続きを読む

【第46話】テトの準備・Chuẩn bị cho ngày Tết

会話例 (Linhさん) Anh Suzuki ơi, hôm nay cho em về sớm một chút được không ạ? 鈴木さん、今日は少し早く帰ってもいいですか? (鈴木さん) Được chứ. Em bận à? いいですよ。忙しいですか? (Linhさん) Thật ra thì em phải đi mua sắm để chuẩn bị tết. 実はテトのた

続きを読む

【第45話】年齢を聞く・Hỏi tuổi

会話例 (Minaさん) Chào Linh リンさん、こんにちは。 (Linhさん) Chào Mina, căn hộ mới của cậu thế nào? 美奈さん、こんにちは。 新しいマンションはどうですか? (Minaさん) Căn hộ rất đẹp. Gần đó có siêu thị và nhà hàng Nhật nên rất tiện lợi. マンションはとても綺

続きを読む