| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| cúng | 動礼拝する |
![]() |
|
| Họ cúng hoa quả trên bàn thờ. : 彼らは祭壇に果物を供えた。 | |||
| rối | 形もつれる |
![]() |
|
| Tóc tôi bị rối. : 髪がもつれた。 | |||
| mát mẻ | 形涼しい |
![]() |
|
| Buổi sáng ở đây rất mát mẻ. : この朝はとても涼しい。 | |||
| mùi vị | 名味 |
![]() |
|
| Món ăn này có mùi vị ngon. : この料理はいい味がする。 | |||
| bận tâm | 動気にする |
![]() |
|
| Tôi không bận tâm về chuyện đó. : そのことを気にしない。 | |||
| món ăn sáng | 名朝食 |
![]() |
|
| Tôi ăn phở làm món ăn sáng. : 朝ごはんにフォーを食べた。 | |||
| món phụ | 名副菜 |
![]() |
|
| Rau xào là món phụ trong bữa cơm. : 野菜炒めは食事の副菜だ。 | |||
| món ăn vặt | 名おやつ |
![]() |
|
| Trẻ em thích ăn món ăn vặt. : 子供はおやつが好きだ。 | |||
| quen thuộc | 名馴染みのある |
![]() |
|
| Đây là giai điệu rất quen thuộc. : これはとても馴染みのあるメロディーだ。 | |||
| pa-tê | 名パテ |
![]() |
|
| Tôi ăn bánh mì với pa-tê. : パンをパテと一緒に食べる。 | |||
| chả | 名チャー |
![]() |
|
| Mẹ tôi gói chả vào dịp Tết. : 母はテトの時にチャールアを作る。 | |||
| nước xốt | 名ソース |
![]() |
|
| Món ăn này có nhiều nước xốt. : この料理はたっぷりソースがある。 | |||
| công thức | 名レシピ |
![]() |
|
| Đây là công thức nấu phở. : これはフォーのレシピだ。 | |||
| tiệm | 名店 |
![]() |
|
| Tôi mua áo ở một tiệm nhỏ. : 小さな店でシャツを買った。 | |||
| chan | 動かける |
![]() |
|
| Mẹ chan nước dùng vào bát phở. : 母がフォーにスープをかけた。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.