Section No.85 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
cúng 礼拝する
button1
Họ cúng hoa quả trên bàn thờ. : 彼らは祭壇に果物を供えた。
rối もつれる
button1
Tóc tôi bị rối. : 髪がもつれた。
mát mẻ 涼しい
button1
Buổi sáng ở đây rất mát mẻ. : この朝はとても涼しい。
mùi vị
button1
Món ăn này có mùi vị ngon. : この料理はいい味がする。
bận tâm 気にする
button1
Tôi không bận tâm về chuyện đó. : そのことを気にしない。
món ăn sáng 朝食
button1
Tôi ăn phở làm món ăn sáng. : 朝ごはんにフォーを食べた。
món phụ 副菜
button1
Rau xào là món phụ trong bữa cơm. : 野菜炒めは食事の副菜だ。
món ăn vặt おやつ
button1
Trẻ em thích ăn món ăn vặt. : 子供はおやつが好きだ。
quen thuộc 馴染みのある
button1
Đây là giai điệu rất quen thuộc. : これはとても馴染みのあるメロディーだ。
pa-tê パテ
button1
Tôi ăn bánh mì với pa-tê. : パンをパテと一緒に食べる。
chả チャー
button1
Mẹ tôi gói chả vào dịp Tết. : 母はテトの時にチャールアを作る。
nước xốt ソース
button1
Món ăn này có nhiều nước xốt. : この料理はたっぷりソースがある。
công thức レシピ
button1
Đây là công thức nấu phở. : これはフォーのレシピだ。
tiệm
button1
Tôi mua áo ở một tiệm nhỏ. : 小さな店でシャツを買った。
chan かける
button1
Mẹ chan nước dùng vào bát phở. : 母がフォーにスープをかけた。

section

85

cúng
礼拝する
rối
もつれる
mát mẻ
涼しい
mùi vị
bận tâm
気にする
món ăn sáng
朝食
món phụ
副菜
món ăn vặt
おやつ
quen thuộc
馴染みのある
pa-tê
パテ
chả
チャー
nước xốt
ソース
công thức
レシピ
tiệm
chan
かける

section

85

Họ cúng hoa quả trên bàn thờ.
彼らは祭壇に果物を供えた。
Tóc tôi bị rối.
髪がもつれた。
Buổi sáng ở đây rất mát mẻ.
この朝はとても涼しい。
Món ăn này có mùi vị ngon.
この料理はいい味がする。
Tôi không bận tâm về chuyện đó.
そのことを気にしない。
Tôi ăn phở làm món ăn sáng.
朝ごはんにフォーを食べた。
Rau xào là món phụ trong bữa cơm.
野菜炒めは食事の副菜だ。
Trẻ em thích ăn món ăn vặt.
子供はおやつが好きだ。
Đây là giai điệu rất quen thuộc.
これはとても馴染みのあるメロディーだ。
Tôi ăn bánh mì với pa-tê.
パンをパテと一緒に食べる。
Mẹ tôi gói chả vào dịp Tết.
母はテトの時にチャールアを作る。
Món ăn này có nhiều nước xốt.
この料理はたっぷりソースがある。
Đây là công thức nấu phở.
これはフォーのレシピだ。
Tôi mua áo ở một tiệm nhỏ.
小さな店でシャツを買った。
Mẹ chan nước dùng vào bát phở.
母がフォーにスープをかけた。