| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| toàn thể | 形すべての |
![]() |
|
| Cuộc họp có mặt toàn thể nhân viên. : 会議にはすべての社員が出席した。 | |||
| giai đoạn | 名時期 |
![]() |
|
| Đây là giai đoạn khó khăn của công ty. : これは会社にとって大変な時期だ。 | |||
| thật sự | 名本当に |
![]() |
|
| Tôi thật sự cảm ơn bạn. : あなたに本当に感謝します。 | |||
| nỗ lực | 名努力する |
![]() |
|
| Anh ấy luôn nỗ lực trong công việc. : 彼はいつも仕事を努力している。 | |||
| góp sức | 動尽力する |
![]() |
|
| Mọi người đã cùng nhau góp sức. : 皆が一緒に尽力した。 | |||
| ý nghĩa | 名意味形有意義な |
![]() |
|
| Từ này có nhiều ý nghĩa. : この言葉にはいろいろな意味がある | |||
| say | 動酔う |
![]() |
|
| Anh ấy bị say rượu. : 彼はお酒に酔った。 | |||
| vượt qua | 動乗り切る |
![]() |
|
| Cô ấy đã vượt qua khó khăn. : 彼女は困難を乗り切った。 | |||
| trường hợp | 名事例 |
![]() |
|
| Đây là một trường hợp đặc biệt. : これは特別な事例だ。 | |||
| bữa tiệc | 名宴会 |
![]() |
|
| Công ty tổ chức một bữa tiệc lớn. : 会社は大きな宴会を開いた。 | |||
| bữa tiệc cuối năm | 名忘年会 |
![]() |
|
| Họp mặt trong bữa tiệc cuối năm. : 忘年会で集まる。 | |||
| ông xã | 名夫(南部) |
![]() |
|
| Đây là ông xã của tôi. : こちらは私の夫です。 | |||
| phổ biến | 形普及する |
![]() |
|
| Smartphone rất phổ biến. : スマートフォンはとても普及している。 | |||
| hồ bơi | 名プール |
![]() |
|
| Trẻ em đang chơi ở hồ bơi. : 子供たちがプールで遊んでいる。 | |||
| ngoan | 形利口な |
![]() |
|
| Đứa trẻ này rất ngoan. : この子はとても利口だ。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.