| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| dành | 動費やす |
![]() |
|
| Tôi dành nhiều thời gian học tiếng Nhật. : 日本語の勉強に時間を費やす。 | |||
| thể hiện | 動表す |
![]() |
|
| Bức tranh này thể hiện tình yêu. : この絵は愛を表している。 | |||
| chào hỏi | 名挨拶 |
![]() |
|
| Tôi chào hỏi hàng xóm mỗi sáng. : 毎朝近所の人に挨拶する。 | |||
| hàng xóm | 名近所 |
![]() |
|
| Hàng xóm của tôi rất thân thiện. : 私の隣人はとても親切だ。 | |||
| khó chịu | 形不愉快な |
![]() |
|
| Tôi thấy rất khó chịu với thái độ đó. : その態度にはとても不愉快な気分になった。 | |||
| thái độ | 名態度 |
![]() |
|
| Anh ấy có thái độ tích cực trong công việc. : 彼は仕事に前向きな態度を持っている。 | |||
| kiểm điểm | 動反省する |
![]() |
|
| Anh ấy đang kiểm điểm lại lỗi lầm của mình. : 彼は自分の過ちを反省している。 | |||
| phiền hà | 名迷惑 |
![]() |
|
| Thủ tục này thật phiền hà. : この手続きはとても面倒だ。 | |||
| bỏ qua | 形寛容な |
![]() |
|
| Xin hãy bỏ qua cho tôi lần này. : 今回は私を寛容に許してください。 | |||
| góp ý | 動指摘する |
![]() |
|
| Thầy giáo góp ý lỗi sai của học sinh. : 先生が生徒の間違いを指摘した。 | |||
| khiến |
他~になる 使役の表現 |
![]() |
|
| Tin đó khiến tôi rất vui. : その知らせは私をとても嬉しくさせた。 | |||
| nhanh chóng | 形迅速 |
![]() |
|
| Anh ấy nhanh chóng trả lời email. : 彼はメールに迅速に返信した。 | |||
| xảy ra | 動起こる |
![]() |
|
| Tai nạn có thể xảy ra bất cứ lúc nào. : 事故はいつでも起こり得る。 | |||
| chân thành | 形誠実な副心から |
![]() |
|
| Tôi muốn gửi lời cảm ơn chân thành. : 誠実な感謝を伝えたい。 | |||
| thành thật | 形誠実な |
![]() |
|
| Anh ấy là một người thành thật. : 彼は誠実な人だ。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.