Section No.82 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
các それぞれの
button1
Học sinh làm bài tập theo các nhóm. : 学生はそれぞれのグループで宿題をする。
tiếp theo 次は
button1
Chúng ta sẽ gặp nhau vào tuần tiếp theo. : 来週次の会議をする。
cách nấu 作り方
button1
Đây là cách nấu phở. : これはフォーの作り方だ。
xương
button1
Chó thích gặm xương. : 犬は骨をかじるのが好きだ。
xương bò 牛骨
button1
Nước phở được ninh từ xương bò. : フォーのスープは牛骨から作る。
gừng 生姜
button1
Tôi thêm gừng vào trà. : お茶に生姜を入れる。
rau thơm パクチー
button1
Phở thường ăn kèm rau thơm. : フォーは香草と一緒に食べる。
thái mỏng 薄く切る
button1
Thịt bò được thái mỏng. : 牛肉を薄く切る。
phong phú 豊富な
button1
Việt Nam có tài nguyên rất phong phú. : ベトナムは資源がとても豊富だ。
xuất khẩu 輸出
button1
Gạo Việt Nam được xuất khẩu nhiều. : ベトナムの米を輸出する。
nhập khẩu 輸入
button1
Việt Nam nhập khẩu nhiều máy móc. : ベトナムは多くの機械を輸入する。
ngày đầu tiên 初日
button1
Hôm nay là ngày đầu tiên đi học. : 今日は学校の初日だ。
việc làm thêm giờ 残業
button1
Tôi phải làm việc làm thêm giờ. : 残業をしなければならない。
thông thường 通常
button1
Giá vé này là giá thông thường. : このチケットは通常の料金だ。
hầu hết ほとんどの
button1
Hầu hết học sinh đã đến. : 学生のほとんどが来た。

section

82

các
それぞれの
tiếp theo
次は
cách nấu
作り方
xương
xương bò
牛骨
gừng
生姜
rau thơm
パクチー
thái mỏng
薄く切る
phong phú
豊富な
xuất khẩu
輸出
nhập khẩu
輸入
ngày đầu tiên
初日
việc làm thêm giờ
残業
thông thường
通常
hầu hết
ほとんどの

section

82

Học sinh làm bài tập theo các nhóm.
学生はそれぞれのグループで宿題をする。
Chúng ta sẽ gặp nhau vào tuần tiếp theo.
来週次の会議をする。
Đây là cách nấu phở.
これはフォーの作り方だ。
Chó thích gặm xương.
犬は骨をかじるのが好きだ。
Nước phở được ninh từ xương bò.
フォーのスープは牛骨から作る。
Tôi thêm gừng vào trà.
お茶に生姜を入れる。
Phở thường ăn kèm rau thơm.
フォーは香草と一緒に食べる。
Thịt bò được thái mỏng.
牛肉を薄く切る。
Việt Nam có tài nguyên rất phong phú.
ベトナムは資源がとても豊富だ。
Gạo Việt Nam được xuất khẩu nhiều.
ベトナムの米を輸出する。
Việt Nam nhập khẩu nhiều máy móc.
ベトナムは多くの機械を輸入する。
Hôm nay là ngày đầu tiên đi học.
今日は学校の初日だ。
Tôi phải làm việc làm thêm giờ.
残業をしなければならない。
Giá vé này là giá thông thường.
このチケットは通常の料金だ。
Hầu hết học sinh đã đến.
学生のほとんどが来た。