| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| các | 形それぞれの |
![]() |
|
| Học sinh làm bài tập theo các nhóm. : 学生はそれぞれのグループで宿題をする。 | |||
| tiếp theo | 他次は |
![]() |
|
| Chúng ta sẽ gặp nhau vào tuần tiếp theo. : 来週次の会議をする。 | |||
| cách nấu | 名作り方 |
![]() |
|
| Đây là cách nấu phở. : これはフォーの作り方だ。 | |||
| xương | 名骨 |
![]() |
|
| Chó thích gặm xương. : 犬は骨をかじるのが好きだ。 | |||
| xương bò | 名牛骨 |
![]() |
|
| Nước phở được ninh từ xương bò. : フォーのスープは牛骨から作る。 | |||
| gừng | 名生姜 |
![]() |
|
| Tôi thêm gừng vào trà. : お茶に生姜を入れる。 | |||
| rau thơm | 名パクチー |
![]() |
|
| Phở thường ăn kèm rau thơm. : フォーは香草と一緒に食べる。 | |||
| thái mỏng | 動薄く切る |
![]() |
|
| Thịt bò được thái mỏng. : 牛肉を薄く切る。 | |||
| phong phú | 形豊富な |
![]() |
|
| Việt Nam có tài nguyên rất phong phú. : ベトナムは資源がとても豊富だ。 | |||
| xuất khẩu | 名輸出 |
![]() |
|
| Gạo Việt Nam được xuất khẩu nhiều. : ベトナムの米を輸出する。 | |||
| nhập khẩu | 名輸入 |
![]() |
|
| Việt Nam nhập khẩu nhiều máy móc. : ベトナムは多くの機械を輸入する。 | |||
| ngày đầu tiên | 名初日 |
![]() |
|
| Hôm nay là ngày đầu tiên đi học. : 今日は学校の初日だ。 | |||
| việc làm thêm giờ | 名残業 |
![]() |
|
| Tôi phải làm việc làm thêm giờ. : 残業をしなければならない。 | |||
| thông thường | 名通常 |
![]() |
|
| Giá vé này là giá thông thường. : このチケットは通常の料金だ。 | |||
| hầu hết | 形ほとんどの |
![]() |
|
| Hầu hết học sinh đã đến. : 学生のほとんどが来た。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.