Section No.16 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
単語をクリックすると例文が出ます
単語 意味 音声 マイ単語
nghĩ 考える
button1
nghĩ về tương lai : 将来について考える
cô gái 女性の人
button1
nói chuyện với cô gái trẻ : 若い女性の人と話す
sạch sẽ 綺麗
button1
đường phố sạch sẽ : 道路が綺麗
lâu 遅い
button1
đợi đến khá lâu : 遅くまで待つ
sau 後ろ
英語のbackにあたる
button1
đứng sau cái cột đấy : あの柱の後ろに立てる
trống 空いている
button1
có còn ghế trống không? : 席の空きがありますか?
đi bộ 歩く
button1
đi bộ đến trường mỗi ngày : 毎日学校まで歩く
điện thoại 電話
button1
gọi điện thoại cho bạn : 友達に電話をかける
ngày trước 先日
button1
tình cờ gặp nhau ngày trước : 先日偶然会った
bên cạnh
button1
phòng bên cạnh thỉnh thoảng rất ồn ào : 隣の部屋は時々すごくうるさい
bên trái
button1
bên trái tôi là Mary : 私の左にはマリーさんがいる
nhắn メールする
button1
nhắn tin cho mẹ mỗi ngày : お母さんと毎日メールする
ngọc trai 真珠
button1
ngọc trai được nuôi nhiều ở Phú Quốc : フーコックでは真珠がたくさん養殖される
mất 無くなる
button1
mất cái đồng hồ đeo tay : 腕時計がなくなる
nửa 半分
button1
chỉ ăn được một nửa : 半分しか食べられない

section

16

nghĩ
考える
cô gái
女性の人
sạch sẽ
綺麗
lâu
遅い
sau
後ろ
英語のbackにあたる
trống
空いている
đi bộ
歩く
điện thoại
電話
ngày trước
先日
bên cạnh
bên trái
nhắn
メールする
ngọc trai
真珠
mất
無くなる
nửa
半分

section

16

nghĩ về tương lai
将来について考える
nói chuyện với cô gái trẻ
若い女性の人と話す
đường phố sạch sẽ
道路が綺麗
đợi đến khá lâu
遅くまで待つ
đứng sau cái cột đấy
あの柱の後ろに立てる
có còn ghế trống không?
席の空きがありますか?
đi bộ đến trường mỗi ngày
毎日学校まで歩く
gọi điện thoại cho bạn
友達に電話をかける
tình cờ gặp nhau ngày trước
先日偶然会った
phòng bên cạnh thỉnh thoảng rất ồn ào
隣の部屋は時々すごくうるさい
bên trái tôi là Mary
私の左にはマリーさんがいる
nhắn tin cho mẹ mỗi ngày
お母さんと毎日メールする
ngọc trai được nuôi nhiều ở Phú Quốc
フーコックでは真珠がたくさん養殖される
mất cái đồng hồ đeo tay
腕時計がなくなる
chỉ ăn được một nửa
半分しか食べられない