会話例
【電話での会話】
鈴木さん | Xin chào, tôi là Suzuki. こんにちは。私は鈴木と申します。 Tôi có hẹn với trưởng phòng Hùng từ 5 giờ. 5時にHung部長と約束しています。 Tôi sẽ đến muộn vì máy bay bị trễ chuyến. 飛行機が遅延しているので、遅れて行きます。 |
スタッフ | Xin chào anh Suzuki. こんにちは、鈴木さん。 Tôi sẽ báo cáo với trưởng phòng. 部長にご報告します。 Mấy giờ anh sẽ đến? 何時に来られますか? |
鈴木さん | Tôi sẽ đến trễ 30 phút. 30分ぐらい遅れて行きます。 |
スタッフ | Tôi hiểu rồi. 分かりました。 Tôi sẽ báo cáo với trưởng phòng và sắp xếp phòng họp. 部長に報告し、会議室も調整いたします。 |
鈴木さん | Cám ơn chị rất nhiều. どうもありがとうございます。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | trễ giờ | 遅れる |
2 | máy bay | 飛行機 |
3 | chuyến bay | 航空便, フライト |
4 | trễ chuyến, hoãn giờ | (飛行機が)遅延する |
5 | kẹt xe | 渋滞 |
6 | tai nạn | 事故 ・交通事故:tai nạn giao thông ・事故にあう:gặp tai nạn ・事故を起こす:gây tai nạn |
7 | lạc đường | 道に迷う |
8 | ngủ quên | 寝坊する |
9 | việc gấp | 急用 |
10 | báo cáo | 報告する |
11 | sắp xếp | 調整する, アレンジ |
12 | phòng họp | 会議室 |
13 | phòng chờ | 待合室 |
14 | sảnh | ロビー |
15 | phòng giám đốc | 社長室 |