Section No.26 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
単語をクリックすると例文が出ます
単語 意味 音声 マイ単語
ngày kia 明後日
button1
ngày kia là chủ nhật : 明後日は日曜日
ấm 暖かい
button1
trời đang ấm dần lên : 気温が少しずつ暖かくなっている
trung tâm センター
button1
anh ấy chơi ở vị trí trung tâm : 彼がセンターポジションを務める
chua 酸っぱい
button1
không ăn được đồ chua : 酸っぱいものが苦手
thế nào どう?
人や物の様子を伺う際に使用する
button1
cảm thấy thế nào? : どう感じた?
tất cả 全て
button1
tất cả đều là miễn phí : 全てが無料
mát 涼しい
button1
gió biển rất mát : 海風が涼しい
cổ truyền 伝統的な
button1
học về nghệ thuật cổ truyền : 伝統的な芸術について勉強する
cân 測る
button1
cân trọng lượng cơ thể : 体重を測る
trễ 遅れる(北部)
button1
xin lỗi tôi đến trễ : 遅れてすみません
muộn 遅れる(南部)
button1
xin lỗi tôi đến muộn : 遅れてすみません
mặn 塩っぽい
button1
canh hơi mặn : スープが少し塩っぽい
lăng
button1
ở Huế có nhiều lăng vua : フエでは帝廟がたくさんある
nghề nghiệp 職業
button1
nghề nghiệp của bạn là gì? : あなたの職業は何ですか?
đông người 人が多い
button1
không thích nơi đông người : 人が多いところは好きでない

section

26

ngày kia
明後日
ấm
暖かい
trung tâm
センター
chua
酸っぱい
thế nào
どう?
人や物の様子を伺う際に使用する
tất cả
全て
mát
涼しい
cổ truyền
伝統的な
cân
測る
trễ
遅れる(北部)
muộn
遅れる(南部)
mặn
塩っぽい
lăng
nghề nghiệp
職業
đông người
人が多い

section

26

ngày kia là chủ nhật
明後日は日曜日
trời đang ấm dần lên
気温が少しずつ暖かくなっている
anh ấy chơi ở vị trí trung tâm
彼がセンターポジションを務める
không ăn được đồ chua
酸っぱいものが苦手
cảm thấy thế nào?
どう感じた?
tất cả đều là miễn phí
全てが無料
gió biển rất mát
海風が涼しい
học về nghệ thuật cổ truyền
伝統的な芸術について勉強する
cân trọng lượng cơ thể
体重を測る
xin lỗi tôi đến trễ
遅れてすみません
xin lỗi tôi đến muộn
遅れてすみません
canh hơi mặn
スープが少し塩っぽい
ở Huế có nhiều lăng vua
フエでは帝廟がたくさんある
nghề nghiệp của bạn là gì?
あなたの職業は何ですか?
không thích nơi đông người
人が多いところは好きでない