単語 | 意味 | 音声 |
---|---|---|
ngày kia | 明後日 |
![]() |
ngày kia là chủ nhật : 明後日は日曜日 | ||
ấm | 暖かい |
![]() |
trời đang ấm dần lên : 気温が少しずつ暖かくなっている | ||
trung tâm | センター |
![]() |
anh ấy chơi ở vị trí trung tâm : 彼がセンターポジションを務める | ||
chua | 酸っぱい |
![]() |
không ăn được đồ chua : 酸っぱいものが苦手 | ||
thế nào | どう? |
![]() |
cảm thấy thế nào? : どう感じた? | ||
tất cả | 全て |
![]() |
tất cả đều là miễn phí : 全てが無料 | ||
mát | 涼しい |
![]() |
gió biển rất mát : 海風が涼しい | ||
cổ truyền | 伝統的な |
![]() |
học về nghệ thuật cổ truyền : 伝統的な芸術について勉強する | ||
cân | 測る |
![]() |
cân trọng lượng cơ thể : 体重を測る | ||
trễ | 遅れる(北部) |
![]() |
xin lỗi tôi đến trễ : 遅れてすみません | ||
muộn | 遅れる(南部) |
![]() |
xin lỗi tôi đến muộn : 遅れてすみません | ||
mặn | 塩っぽい |
![]() |
canh hơi mặn : スープが少し塩っぽい | ||
lăng | 廟 |
![]() |
ở Huế có nhiều lăng vua : フエでは帝廟がたくさんある | ||
nghề nghiệp | 職業 |
![]() |
nghề nghiệp của bạn là gì? : あなたの職業は何ですか? | ||
đông người | 人が多い |
![]() |
không thích nơi đông người : 人が多いところは好きでない |