単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
---|---|---|---|
ngày kia | 名明後日 |
|
|
ngày kia là chủ nhật : 明後日は日曜日 | |||
ấm | 形暖かい |
|
|
trời đang ấm dần lên : 気温が少しずつ暖かくなっている | |||
trung tâm | 名センター |
|
|
anh ấy chơi ở vị trí trung tâm : 彼がセンターポジションを務める | |||
chua | 形酸っぱい |
|
|
không ăn được đồ chua : 酸っぱいものが苦手 | |||
thế nào |
他どう? 人や物の様子を伺う際に使用する |
|
|
cảm thấy thế nào? : どう感じた? | |||
tất cả | 名全て |
|
|
tất cả đều là miễn phí : 全てが無料 | |||
mát | 形涼しい |
|
|
gió biển rất mát : 海風が涼しい | |||
cổ truyền | 形伝統的な |
|
|
học về nghệ thuật cổ truyền : 伝統的な芸術について勉強する | |||
cân | 動測る名秤 |
|
|
cân trọng lượng cơ thể : 体重を測る | |||
trễ | 形遅れる(北部) |
|
|
xin lỗi tôi đến trễ : 遅れてすみません | |||
muộn | 形遅れる(南部) |
|
|
xin lỗi tôi đến muộn : 遅れてすみません | |||
mặn | 形塩っぽい |
|
|
canh hơi mặn : スープが少し塩っぽい | |||
lăng | 名廟 |
|
|
ở Huế có nhiều lăng vua : フエでは帝廟がたくさんある | |||
nghề nghiệp | 名職業 |
|
|
nghề nghiệp của bạn là gì? : あなたの職業は何ですか? | |||
đông người | 形人が多い |
|
|
không thích nơi đông người : 人が多いところは好きでない |
© 2024 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.