Section No.17 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
hôm kia 一昨日
button1
Tôi đi chợ hôm kia. : 私は一昨日市場へ行った。
máy bay 飛行機
button1
Tôi sợ máy bay : 飛行機が苦手だ
đồng hồ 時計
button1
Tôi có một đồng hồ mới. : 私は新しい時計を持っている。
đồng hồ đeo tay 腕時計
button1
đeo đồng hồ đeo tay : 腕時計をはめる
húng tây バジル
button1
húng tây thường được dùng trong các món Ý : バジルはイタリアン料理によく使われる
bề ngoài 外見
button1
Đừng chỉ nhìn vào bề ngoài của người khác. : 人の外見だけを見てはいけない。
hồng xiêm サポチェ
button1
Tôi thích ăn hồng xiêm ngọt mát. : 私は甘くて冷たいサポチェが好きだ。
chôm chôm ランブータン
button1
Chôm chôm có vỏ nhiều gai mềm. : ランブータンは柔らかいトゲのある皮を持つ。
xoong
button1
Mẹ nấu canh trong xoong lớn. : 母は大きな鍋でスープを作る。
nho khô 干しぶどう
button1
Bánh ngọt này có nhiều nho khô. : このケーキにはたくさんの干しぶどうが入っている。
cốc đo 計量カップ
button1
Tôi dùng cốc đo để đong bột mì. : 計量カップで小麦粉を量る。
thanh trà ザボンの一種
button1
Thanh trà là đặc sản nổi tiếng của Huế. : タインチャー(ザボンの一種)はフエの有名な特産品です。
chanh dây パッションフルーツ
button1
Nước ép chanh dây rất mát. : パッションフルーツジュースはとてもさわやかだ。
măng cụt マンゴスチン
button1
Măng cụt được gọi là nữ hoàng trái cây. : マンゴスチンはフルーツの女王と呼ばれる。
vú sữa ミルクフルーツ
button1
Vú sữa có vị ngọt và nhiều sữa. : ミルクフルーツは甘くてミルクのような味がする。

section

17

hôm kia
一昨日
máy bay
飛行機
đồng hồ
時計
đồng hồ đeo tay
腕時計
húng tây
バジル
bề ngoài
外見
hồng xiêm
サポチェ
chôm chôm
ランブータン
xoong
nho khô
干しぶどう
cốc đo
計量カップ
thanh trà
ザボンの一種
chanh dây
パッションフルーツ
măng cụt
マンゴスチン
vú sữa
ミルクフルーツ

section

17

Tôi đi chợ hôm kia.
私は一昨日市場へ行った。
Tôi sợ máy bay
飛行機が苦手だ
Tôi có một đồng hồ mới.
私は新しい時計を持っている。
đeo đồng hồ đeo tay
腕時計をはめる
húng tây thường được dùng trong các món Ý
バジルはイタリアン料理によく使われる
Đừng chỉ nhìn vào bề ngoài của người khác.
人の外見だけを見てはいけない。
Tôi thích ăn hồng xiêm ngọt mát.
私は甘くて冷たいサポチェが好きだ。
Chôm chôm có vỏ nhiều gai mềm.
ランブータンは柔らかいトゲのある皮を持つ。
Mẹ nấu canh trong xoong lớn.
母は大きな鍋でスープを作る。
Bánh ngọt này có nhiều nho khô.
このケーキにはたくさんの干しぶどうが入っている。
Tôi dùng cốc đo để đong bột mì.
計量カップで小麦粉を量る。
Thanh trà là đặc sản nổi tiếng của Huế.
タインチャー(ザボンの一種)はフエの有名な特産品です。
Nước ép chanh dây rất mát.
パッションフルーツジュースはとてもさわやかだ。
Măng cụt được gọi là nữ hoàng trái cây.
マンゴスチンはフルーツの女王と呼ばれる。
Vú sữa có vị ngọt và nhiều sữa.
ミルクフルーツは甘くてミルクのような味がする。