| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| hôm kia | 名一昨日 |
![]() |
|
| Tôi đi chợ hôm kia. : 私は一昨日市場へ行った。 | |||
| máy bay | 名飛行機 |
![]() |
|
| Tôi sợ máy bay : 飛行機が苦手だ | |||
| đồng hồ | 名時計 |
![]() |
|
| Tôi có một đồng hồ mới. : 私は新しい時計を持っている。 | |||
| đồng hồ đeo tay | 名腕時計 |
![]() |
|
| đeo đồng hồ đeo tay : 腕時計をはめる | |||
| húng tây | 名バジル |
![]() |
|
| húng tây thường được dùng trong các món Ý : バジルはイタリアン料理によく使われる | |||
| bề ngoài | 名外見 |
![]() |
|
| Đừng chỉ nhìn vào bề ngoài của người khác. : 人の外見だけを見てはいけない。 | |||
| hồng xiêm | 名サポチェ |
![]() |
|
| Tôi thích ăn hồng xiêm ngọt mát. : 私は甘くて冷たいサポチェが好きだ。 | |||
| chôm chôm | 名ランブータン |
![]() |
|
| Chôm chôm có vỏ nhiều gai mềm. : ランブータンは柔らかいトゲのある皮を持つ。 | |||
| xoong | 名鍋 |
![]() |
|
| Mẹ nấu canh trong xoong lớn. : 母は大きな鍋でスープを作る。 | |||
| nho khô | 名干しぶどう |
![]() |
|
| Bánh ngọt này có nhiều nho khô. : このケーキにはたくさんの干しぶどうが入っている。 | |||
| cốc đo | 名計量カップ |
![]() |
|
| Tôi dùng cốc đo để đong bột mì. : 計量カップで小麦粉を量る。 | |||
| thanh trà | 名ザボンの一種 |
![]() |
|
| Thanh trà là đặc sản nổi tiếng của Huế. : タインチャー(ザボンの一種)はフエの有名な特産品です。 | |||
| chanh dây | 名パッションフルーツ |
![]() |
|
| Nước ép chanh dây rất mát. : パッションフルーツジュースはとてもさわやかだ。 | |||
| măng cụt | 名マンゴスチン |
![]() |
|
| Măng cụt được gọi là nữ hoàng trái cây. : マンゴスチンはフルーツの女王と呼ばれる。 | |||
| vú sữa | 名ミルクフルーツ |
![]() |
|
| Vú sữa có vị ngọt và nhiều sữa. : ミルクフルーツは甘くてミルクのような味がする。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.