| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| mãng cầu xiêm | 名カスタードアップル |
![]() |
|
| Nước ép mãng cầu xiêm rất ngon. : カスタードアップルジュースはとても美味しい。 | |||
| thanh long | 名ドラゴンフルーツ |
![]() |
|
| Việt Nam xuất khẩu nhiều thanh long. : ベトナムはたくさんのドラゴンフルーツを輸出している。 | |||
| hạt óc chó | 名くるみ |
![]() |
|
| Hạt óc chó tốt cho sức khỏe. : クルミは健康に良い。 | |||
| hạt điều | 名カシューナッツ |
![]() |
|
| Bình Phước nổi tiếng với hạt điều. : ビンフオックはカシューナッツで有名だ。 | |||
| hạt dẻ | 名栗 |
![]() |
|
| Mùa đông tôi thích ăn hạt dẻ nướng. : 冬に栗の焼き物を食べるのが好きだ。 | |||
| tía tô | 名紫蘇、大葉 |
![]() |
|
| Gỏi cuốn thường ăn kèm lá tía tô. : 生春巻きはしそと一緒に食べることが多い。 | |||
| rau má | 名ツボ草 |
![]() |
|
| Nước rau má rất mát. : ツボ草ジュースはとてもさわやかだ。 | |||
| cây sả | 名レモングラス |
![]() |
|
| Tôi cho sả vào lẩu để thơm hơn. : 鍋にレモングラスを入れて香りをよくする。 | |||
| cải xoong | 名クレソン |
![]() |
|
| Tôi thích ăn canh cải xoong. : 私はクレソンのスープが好きだ。 | |||
| hoa chuối | 名バナナハット、ばななの花 |
![]() |
|
| Gỏi hoa chuối là món ăn dân dã Việt Nam. : バナナの花のサラダはベトナムの素朴な料理だ。 | |||
| đậu xanh | 名緑豆 |
![]() |
|
| Bánh chưng làm từ đậu xanh. : 緑豆でチュンケーキを作る。 | |||
| ớt chuông | 名パプリカ |
![]() |
|
| Tôi thích ăn salad có ớt chuông đỏ và vàng. : 赤と黄色のパプリカ入りのサラダが好きだ。 | |||
| ớt chuông xanh | 名ピーマン |
![]() |
|
| Tôi mua ớt chuông xanh để xào thịt. : 肉を炒めるために緑のパプリカを買った。 | |||
| rau cải ngọt | 名小松菜 |
![]() |
|
| Tôi hay nấu canh với rau cải ngọt. : 私はよく小松菜でスープを作る。 | |||
| cải cúc | 名春菊、菊菜 |
![]() |
|
| Lẩu bò rất hợp với rau cải cúc. : 牛鍋には春菊がよく合う。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.