Section No.18 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
mãng cầu xiêm カスタードアップル
button1
Nước ép mãng cầu xiêm rất ngon. : カスタードアップルジュースはとても美味しい。
thanh long ドラゴンフルーツ
button1
Việt Nam xuất khẩu nhiều thanh long. : ベトナムはたくさんのドラゴンフルーツを輸出している。
hạt óc chó くるみ
button1
Hạt óc chó tốt cho sức khỏe. : クルミは健康に良い。
hạt điều カシューナッツ
button1
Bình Phước nổi tiếng với hạt điều. : ビンフオックはカシューナッツで有名だ。
hạt dẻ
button1
Mùa đông tôi thích ăn hạt dẻ nướng. : 冬に栗の焼き物を食べるのが好きだ。
tía tô 紫蘇、大葉
button1
Gỏi cuốn thường ăn kèm lá tía tô. : 生春巻きはしそと一緒に食べることが多い。
rau má ツボ草
button1
Nước rau má rất mát. : ツボ草ジュースはとてもさわやかだ。
cây sả レモングラス
button1
Tôi cho sả vào lẩu để thơm hơn. : 鍋にレモングラスを入れて香りをよくする。
cải xoong クレソン
button1
Tôi thích ăn canh cải xoong. : 私はクレソンのスープが好きだ。
hoa chuối バナナハット、ばななの花
button1
Gỏi hoa chuối là món ăn dân dã Việt Nam. : バナナの花のサラダはベトナムの素朴な料理だ。
đậu xanh 緑豆
button1
Bánh chưng làm từ đậu xanh. : 緑豆でチュンケーキを作る。
ớt chuông パプリカ
button1
Tôi thích ăn salad có ớt chuông đỏ và vàng. : 赤と黄色のパプリカ入りのサラダが好きだ。
ớt chuông xanh ピーマン
button1
Tôi mua ớt chuông xanh để xào thịt. : 肉を炒めるために緑のパプリカを買った。
rau cải ngọt 小松菜
button1
Tôi hay nấu canh với rau cải ngọt. : 私はよく小松菜でスープを作る。
cải cúc 春菊、菊菜
button1
Lẩu bò rất hợp với rau cải cúc. : 牛鍋には春菊がよく合う。

section

18

mãng cầu xiêm
カスタードアップル
thanh long
ドラゴンフルーツ
hạt óc chó
くるみ
hạt điều
カシューナッツ
hạt dẻ
tía tô
紫蘇、大葉
rau má
ツボ草
cây sả
レモングラス
cải xoong
クレソン
hoa chuối
バナナハット、ばななの花
đậu xanh
緑豆
ớt chuông
パプリカ
ớt chuông xanh
ピーマン
rau cải ngọt
小松菜
cải cúc
春菊、菊菜

section

18

Nước ép mãng cầu xiêm rất ngon.
カスタードアップルジュースはとても美味しい。
Việt Nam xuất khẩu nhiều thanh long.
ベトナムはたくさんのドラゴンフルーツを輸出している。
Hạt óc chó tốt cho sức khỏe.
クルミは健康に良い。
Bình Phước nổi tiếng với hạt điều.
ビンフオックはカシューナッツで有名だ。
Mùa đông tôi thích ăn hạt dẻ nướng.
冬に栗の焼き物を食べるのが好きだ。
Gỏi cuốn thường ăn kèm lá tía tô.
生春巻きはしそと一緒に食べることが多い。
Nước rau má rất mát.
ツボ草ジュースはとてもさわやかだ。
Tôi cho sả vào lẩu để thơm hơn.
鍋にレモングラスを入れて香りをよくする。
Tôi thích ăn canh cải xoong.
私はクレソンのスープが好きだ。
Gỏi hoa chuối là món ăn dân dã Việt Nam.
バナナの花のサラダはベトナムの素朴な料理だ。
Bánh chưng làm từ đậu xanh.
緑豆でチュンケーキを作る。
Tôi thích ăn salad có ớt chuông đỏ và vàng.
赤と黄色のパプリカ入りのサラダが好きだ。
Tôi mua ớt chuông xanh để xào thịt.
肉を炒めるために緑のパプリカを買った。
Tôi hay nấu canh với rau cải ngọt.
私はよく小松菜でスープを作る。
Lẩu bò rất hợp với rau cải cúc.
牛鍋には春菊がよく合う。